- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG
Năm 2022
- Điện thoại: 0236.3.942.790 – 0236.3.940.946
- Fax:
- Email: danavtc@danavtc.edu.vn - tuyensinh@danavtc.edu.vn
- Website: danavtc.edu.vn
- Địa chỉ: Số 99 Tô Hiến Thành, P. Phước Mỹ, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số: 194/QĐ-BLĐTB&XH ngày 31/1/2007 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội trên cơ sở nâng cấp Trường Kỹ thuật - Kinh tế Đà Nẵng.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: Số 99 Tô Hiến Thành, P. Phước Mỹ, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Cao đẳng: Xét điểm trung bình cộng các năm học THPT ≥ 5 điểm.
- Trung cấp: Xét điểm năm học lớp 9 ≥ 5 hoặc tương đương trở lên.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Trình độ Tuyển sinh
|
||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
1 | Công nghệ Ôtô | X | X | |
2 | Hàn | X | X | |
3 | Cơ điện tử | X | ||
4 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | X | ||
5 | Tự động hóa công nghiệp | X | ||
6 | Điện Công nghiệp | X | X | |
7 | Điện tử công nghiệp | X | ||
8 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | X | X | |
9 | Hướng dẫn du lịch | X | X | |
10 | Quản trị khách sạn | X | ||
11 | Quản trị nhà hàng | X | ||
12 | Quản trị lữ hành | X | ||
13 |
Nghiệp vụ nhà hàng
|
X | X | |
14 |
Nghiệp vụ lưu trú
|
X | ||
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
X | X | |
16 | Công nghệ thông tin | X | ||
17 | Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính | X | X | |
18 | Đồ họa đa phương tiện | X | X | |
19 | May thời trang | X | X | |
20 | Thiết kế thời trang | X | ||
21 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | X | ||
22 | Kế toán doanh nghiệp | X | X | |
23 | Marketing thương mại | X | X | |
24 |
Lắp đặt điện công trình
|
X | ||
25 |
Lắp đặt thiết bị điện
|
X | ||
26 | Điện lạnh | X | ||
27 |
Vận hành hệ thống lạnh
|
X | ||
28 |
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
X | ||
29 | Nghiệp vụ lễ tân | X | ||
30 |
Nghiệp vụ Bartender
|
X | ||
31 | Sửa chữa Ôtô | X | ||
32 |
Sửa chữa thân vỏ Ô tô
|
X | ||
33 |
May công nghiệp
|
X | ||
34 |
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
X |