- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ KINH TẾ - KỸ THUẬT TÔ HIỆU HƯNG YÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ KINH TẾ - KỸ THUẬT TÔ HIỆU HƯNG YÊN
Năm 2022
- Điện thoại: 02216.284.526
- Fax:
- Email: ets.tohieu@gmail.com
- Website: http://cdtohieu.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: Dân Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên. - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongcaodangkinhtekythuattohieuhungyen
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên được thành lập theo Quyết định số 1626/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sáp nhập Trường Trung cấp nghề Hưng Yên vào Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên (Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên được thành lập theo quyết định số 1456/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên. Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Hưng Yên được thành lập từ 1961).
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Dân Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên.
- Cơ sở 2: Số 56 Hải Thượng Lãn Ông - P.Hiến Nam - TP. Hưng Yên - T. Hưng Yên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Từ tháng 3/2022 đến hết tháng 12/2022
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Hệ Trung cấp: Đã tốt nghiệp THCS
- Hệ Sơ cấp: Tốt nghiệp THCS
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ
C. Các ngành học và khối xét tuyển
STT | Ngành học | Chỉ tiêu | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
1 | Kế toán doanh nghiệp | 40 | 30 | |
2 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 20 | ||
3 | Thú y | 40 | 15 | |
4 | Chăn nuôi gia súc gua cầm | 15 | ||
5 | Trồng trọt - bảo vệ thực vật | 15 | 30 | |
6 | Điện dân dụng | 20 | ||
7 | Sửa chữa thiết bị may | 20 | ||
8 | Hàn điện | 20 | ||
9 | May công nghiệp | 30 | ||
10 | Điện tử dân dụng | 20 | ||
11 | Tiện | 20 | ||
12 | Chăn nuôi - thú y | 20 | ||
13 | Phòng và điều trị bệnh thủy sản | 20 | ||
14 | Quản lý đất đai | 20 | ||
15 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | 20 | ||
16 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 35 | ||
17 | Điện công nghiệp | 30 | 30 | |
18 | Điện tử công nghiệp | 30 | ||
19 | May thời trang | 70 | ||
20 | Hàn | 30 | ||
21 | Công nghệ ô tô | 90 | ||
22 | Cát gọt kim loại | 30 |