• Trang chủ/
  • CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - MỸ NGHỆ VIỆT NAM - VCTH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - MỸ NGHỆ VIỆT NAM - VCTH

Năm 2022

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam là trường Công lập. Trải qua gần 20 năm hình thành và phát triển, với hệ thống cơ sở vật chất không ngừng được đổi mới, hoàn thiện qua các năm, chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ giáo viên được nâng cao. Với chức năng nhiệm vụ đào tạo ở 03 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp, trường Cao đẳng Kỹ thuật – Mỹ nghệ Việt Nam đã được Bộ Lao động Thương binh - Xã hội chọn là trường có các ngành Trọng điểm cấp Quốc gia về đào tạo các ngành Kỹ thuật và cấp Quốc tế - khu vực ASEAN về đào tạo các ngành Mỹ nghệ. Bên cạnh đó, nhà trường thực hiện phương thức đào tạo gắn kết với doanh nghiệp để giải quyết việc làm cho sinh viên khi ra trường.
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Sơ cấp
Địa chỉ: Xã Dương Xá – Huyện Gia Lâm – TP Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Nhập học: Liên tục trong năm 2021. 
  • Chủ yếu tập trung: Đợt 1: 25/7/2022 -> 10/08/2022; Đợt 02: 15/08/2022 -> 15/09/2022. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa hoặc tương đương
  • Hệ Cao đẳng 9+: Tốt nghiệp THCS, miễn học phí 2 năm đầu.
  • Hệ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS, THPT.
  • Liên thông: Tốt nghiệp trung cấp, tương đương.
  • Sơ cấp: Cho người có nhu cầu học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh trên cả nước 

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển.

5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định; Sơ yếu lý lịch;
  • Bản sao: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương;
  • Bản sao: Giấy khai sinh, sổ hộ khẩu;
  • Giấy khám sức khỏe;
  • Ảnh mầu cỡ 4x6 (4 ảnh), cỡ 3x4 (4 ảnh);
  • Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)     

C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Các ngành đào tạo Mã ngành Học phí Đối tượng xét tuyển và thời gian đào tạo
A Hệ Cao đẳng, Cao đẳng 9+   Chính quy 1. Thời gian đào tạo CĐ: 3 năm.
2. Thời gian đào tạo CĐ 9+: 4 năm (Miễn học phí học nghề 02 năm đầu)
3. Đối tượng đào tạo Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa hoặc tương đương.
4. Đối tượng đào tạo Cao đẳng 9+: Tốt nghiệp THCS.
1 Điện công nghiệp 6520227 900.000đ
2 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 900.000đ
3 Hàn 6520123 900.000đ
4 May thời trang 6540205 900.000đ
5 Thiết kế thời trang 6540206 900.000đ
6 Quản trị mạng máy tính 6480209 900.000đ
7 Kế toán doanh nghiệp 6340302 800.000đ
8 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 6340417 800.000đ
9 Gia công và thiết kế sản phẩm Mộc 6210422 900.000đ
10 Kỹ thuật sơn mài và khảm trai 6210412 900.000đ
11 Lập trình máy tính 6480207 900.000đ  
12 Thiết kế đồ họa 6210402 900.000đ  
13 Kỹ thuật chế biến món ăn 6810207 900.000đ  
B Hệ Trung cấp     1. Thời gian đào tạo: 02 năm.
2. Đối tượng: Tốt nghiệp THCS, THPT.
  Tất cả các ngành nghề trên   THCS: Miễn phí
 THPT: 800.000đ
C Liên thông     1. Thời gian đào tạo: 01 năm.
2. Đối tượng: Tốt nghiệp trung cấp, tương đương.
  Tất cả các ngành nghề trên   900.000đ
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát