- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - MỸ NGHỆ VIỆT NAM - VCTH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - MỸ NGHỆ VIỆT NAM - VCTH
Năm 2022
- Điện thoại: 024 3678 0857
- Fax:
- Email: bantruyenthongmn@gmail.com
- Website: https://vcth.edu.vn/
- Địa chỉ: Xã Dương Xá – Huyện Gia Lâm – TP Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktmnvn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam là trường Công lập. Trải qua gần 20 năm hình thành và phát triển, với hệ thống cơ sở vật chất không ngừng được đổi mới, hoàn thiện qua các năm, chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ giáo viên được nâng cao. Với chức năng nhiệm vụ đào tạo ở 03 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp, trường Cao đẳng Kỹ thuật – Mỹ nghệ Việt Nam đã được Bộ Lao động Thương binh - Xã hội chọn là trường có các ngành Trọng điểm cấp Quốc gia về đào tạo các ngành Kỹ thuật và cấp Quốc tế - khu vực ASEAN về đào tạo các ngành Mỹ nghệ. Bên cạnh đó, nhà trường thực hiện phương thức đào tạo gắn kết với doanh nghiệp để giải quyết việc làm cho sinh viên khi ra trường.
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Sơ cấp
Địa chỉ: Xã Dương Xá – Huyện Gia Lâm – TP Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhập học: Liên tục trong năm 2021.
- Chủ yếu tập trung: Đợt 1: 25/7/2022 -> 10/08/2022; Đợt 02: 15/08/2022 -> 15/09/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa hoặc tương đương
- Hệ Cao đẳng 9+: Tốt nghiệp THCS, miễn học phí 2 năm đầu.
- Hệ Trung cấp: Tốt nghiệp THCS, THPT.
- Liên thông: Tốt nghiệp trung cấp, tương đương.
- Sơ cấp: Cho người có nhu cầu học.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định; Sơ yếu lý lịch;
- Bản sao: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương;
- Bản sao: Giấy khai sinh, sổ hộ khẩu;
- Giấy khám sức khỏe;
- Ảnh mầu cỡ 4x6 (4 ảnh), cỡ 3x4 (4 ảnh);
- Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Các ngành đào tạo | Mã ngành | Học phí | Đối tượng xét tuyển và thời gian đào tạo |
A | Hệ Cao đẳng, Cao đẳng 9+ | Chính quy | 1. Thời gian đào tạo CĐ: 3 năm. 2. Thời gian đào tạo CĐ 9+: 4 năm (Miễn học phí học nghề 02 năm đầu) 3. Đối tượng đào tạo Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa hoặc tương đương. 4. Đối tượng đào tạo Cao đẳng 9+: Tốt nghiệp THCS. |
|
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 900.000đ | |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 900.000đ | |
3 | Hàn | 6520123 | 900.000đ | |
4 | May thời trang | 6540205 | 900.000đ | |
5 | Thiết kế thời trang | 6540206 | 900.000đ | |
6 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 900.000đ | |
7 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 800.000đ | |
8 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | 800.000đ | |
9 | Gia công và thiết kế sản phẩm Mộc | 6210422 | 900.000đ | |
10 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai | 6210412 | 900.000đ | |
11 | Lập trình máy tính | 6480207 | 900.000đ | |
12 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | 900.000đ | |
13 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 900.000đ | |
B | Hệ Trung cấp | 1. Thời gian đào tạo: 02 năm. 2. Đối tượng: Tốt nghiệp THCS, THPT. |
||
Tất cả các ngành nghề trên | THCS: Miễn phí | |||
THPT: 800.000đ | ||||
C | Liên thông | 1. Thời gian đào tạo: 01 năm. 2. Đối tượng: Tốt nghiệp trung cấp, tương đương. |
||
Tất cả các ngành nghề trên | 900.000đ | |||