- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ PHÚ YÊN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ PHÚ YÊN
Năm 2022
- Điện thoại: 0257.3842.328
- Fax:
- Email: caodangnghephuyen@cdnpy.edu.vn
- Website: http://cdnpy.edu.vn/
- Địa chỉ: 276 Trường Chinh, phường 7, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/caodangnghephuyen/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng nghề Phú Yên - tiền thân là trường Dạy nghề tỉnh Phú Yên được thành lập theo Quyết định số 1232/2001/UB-QĐ ngày 07/5/2001 của UBND tỉnh Phú Yên và chính thức đi vào hoạt động giảng dạy từ tháng 10/2001. Ngày 26/10/2006, UBND tỉnh Phú Yên ra quyết định đổi tên trường thành: trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ - Nghiệp vụ Phú Yên.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: 276 Trường Chinh, phường 7, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: từ ngày 15/03/2022 đến ngày 29/05/2022.
- Đợt 2: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 31/07/2022.
- Đợt 3: từ ngày 01/08/2022 đến ngày 01/9/2022.
- Đợt 3: từ ngày 01/08/2022 đến ngày 30/8/2022.
- Đợt 4: từ ngày 01/09/2022 đến ngày 20/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX:
- Khối ngành Kỹ thuật: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học) từ 9 trở lên, trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung bình học kỳ (cả năm ) đạt từ 3,5 trở lên.
- Khối ngành Du lịch: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ văn, Lịch sử hoặc Địa lí) từ 9 trở lên, trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung bình học kỳ (cả năm ) đạt từ 3,5 trở lên.
- Khối ngành Thủy sản – Thực phẩm: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ văn, Sinh học) từ 9 trở lên, trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung học kỳ bình (cả năm ) đạt từ 3,5 trở lên.
C. HỌC PHÍ
- Các đối tượng học Trung cấp và văn hóa giáo duc thường xuyên cấp THPT được miễn 100% học phí.
- Sinh viên trình độ Cao đẳng các nghề chế tạo thiết bị Cơ khí, Công nghệ Hàn, Cắt gọt kim loại được miễn 70% học phí.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn xét tuyển |
1 | Chế tạo thiết bị cơ khí (Nghề trọng điểm Asean) | 6502104 | 20 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
2 | Hàn (Công nghệ hàn) | 6520123 | 20 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
3 | Công nghệ Ô tô (Nghề trọng điểm Asean) | 6510216 | 50 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
4 | Điện công nghiệp (Nghề trọng điểm Quốc gia) | 6520227 | 35 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
5 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 | 20 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
6 | Cơ điện lạnh thủy sản | 6520261 | 20 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
7 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 35 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
8 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 30 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
9 | May thời trang | 6540205 | 20 |
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
|
10 | Công nghệ sinh học | 6420202 | 20 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
11 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | 6810201 | 25 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn (Nghề trọng điểm Asean) | 6810207 | 20 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
13 | Quản trị khách sạn (Nghề trọng điểm Quốc tế) | 6810201 | 30 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử hoặc Địa lí
|