- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ QUẢNG BÌNH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ QUẢNG BÌNH
Năm 2022
- Điện thoại: (0232).383.8203
- Fax:
- Email: cdn@quangbinh.gov.vn
- Website: http://caodangquangbinh.edu.vn/
- Địa chỉ: Tổ dân phố 1 - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/CaoDangNgheQuangBinh/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình được thành lập theo Quyết định số 226/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2015. Trường là nơi đào tạo đội ngũ lao động có kỹ thuật, có tay nghề cao phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế-xã hội của Quảng Bình theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá với nhiều trình độ đào tạo khác nhau: trình độ Cao đẳng nghề, trình độ Trung cấp nghề, Sơ cấp nghề và liên kết đào tạo trình độ Đại học. Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình nằm ở khu vực Bắc miền Trung - Việt Nam, mặc dù điều kiện phát triển kinh tế còn nhiều khó khăn nhưng thế mạnh tỉnh Quảng Bình là có lực lượng lao động dồi dào và trẻ. Tuy nhiên, phần lớn người lao động chưa được đào tạo bài bản, đặc biệt lao động kỹ thuật chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới.
Hệ đào tạo: Trung cấp
Địa chỉ: Tổ dân phố 1 - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
C. HỌC PHÍ
- Trình độ cao đẳng: 830.000 đồng/SV/tháng.
- Trình độ trung cấp: 700.000 đồng/HS/tháng.
- Trình độ sơ cấp tùy theo từng ngành, nghề cụ thể: từ 3,1 triệu đến 4,8 triệu đồng; riêng đào tạo lái xe ô tô mức thu học phí hạng B2: 7.800.000 đồng/HV/khóa học, hạng C: 9.500.000 đồng/HV/khóa học.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành/nghề đào tạo | Mã nghề | Thời gian đào tạo (năm) |
I |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
||
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 2 |
2 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 2,5 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 2,5 |
4 | Công nghệ Ô tô | 6510216 | 2,5 |
5 | Hàn | 6520123 | 2,5 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 2 |
7 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 2,5 |
8 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 6810207 | 2,5 |
9 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 2,5 |
10 | May thời trang | 6540205 | 2,5 |
11 | Quản trị kinh vận tải đường bộ | 6340407 | 2,5 |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 2,5 |
II |
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
|
||
1 | Điện công nghiệp | 5520227 | 2 |
2 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 2 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 2 |
4 | Công nghệ Ô tô | 5510216 | 2 |
5 | Hàn | 5520123 | 2 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 | 2 |
7 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 2 |
8 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 5810207 | 2 |
9 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 2 |
10 | Công nghệ thông tin | 5480202 | 2 |
11 | May thời trang | 5540205 | 2 |
12 | Vận hành máy thi công nền | 5520183 | 1,5 |
13 | Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ | 5340407 | 2 |
14 | Quản lý và kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5340423 | 2 |