- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGHỀ QUỐC TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGHỀ QUỐC TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm 2022
- Điện thoại: 028.5404.7799
- Fax:
- Email: xettuyen@gmail.com
- Website: https://ich.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 460D Kinh Dương Vương, P.An Lạc A, Q.Bình Tân, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM với tôn chỉ “Đào tạo chất lượng - Học để thành công”, lấy phương châm “Chuyên môn – Ngoại ngữ, thực tiễn song hành”, làm kim chỉ nam cho hướng hoạt động của mình. Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM phát triển phương pháp học đi đôi với hành; nội dung giảng dạy bám sát thực tế, nâng cao kỹ năng nghề, ứng dụng thực hành là chính dựa trên kế hoạch và xây dựng một chương trình học trên môi trường thực tế, phù hợp với nhu cầu của xã hội, nhất là đáp ứng được yêu cầu mà các doanh nghiệp tuyển dụng đang đòi hỏi ở người lao động.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 460D Kinh Dương Vương, P.An Lạc A, Q.Bình Tân, TP.HCM
- Cơ sở 2: Số 691 Âu Cơ, phường Tân Thành, quận Tân Phú
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ liên tục.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung bình lớp 12, hoặc trung bình 5 học kỳ THPT cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển, trung bình 3 môn > 5.0.
- Điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM tổ chức.
- Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2022
C. HỌC PHÍ
- Khối ngành y dược : 18.000.000 đ/năm/3HK.
- Các khối ngành khác: 16.000.000 đ/năm/3HK.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | NHÓM NGÀNH | MÃ NGÀNH | NGÀNH |
1 |
ĐẠI TRÀ
|
Y Dược
|
6720401 |
Dược sĩ cao đẳng
|
2 | 6720501 | Điều dưỡng | ||
3 |
Kỹ thuật công trình
|
6580201 |
Kỹ thuật xây dựng (*)
|
|
4 | 6520227 |
Điện công nghiệp (*)
|
||
5 | Công nghệ | 6540103 |
Công nghệ thực phẩm
|
|
6 |
Công nghệ thông tin
|
6480216 |
Thiết kế đồ họa (*)
|
|
7 | 6480210 |
Quản trị mạng máy tính (*)
|
||
8 | 6480208 |
Lập trình máy tính (*)
|
||
9 |
Du lịch
|
6810206 |
Quản trị nhà hàng (*)
|
|
10 | 6810201 |
Quản trị khách sạn (*)
|
||
11 | 6810207 |
Quản trị bấp và ẩm thực
|
||
(Kỹ thuật chế biến món ăn) (*) | ||||
12 | 6810103 |
Hướng dẫn viên du lịch (*)
|
||
13 |
|
Kinh tế
|
6340302 |
Kế toán doanh nghiệp
|
14 | 6340404 |
Quản trị doanh nghiệp
|
||
15 | 6340137 |
Marketing thương mại
|
||
16 | 6340140 |
Quan hệ công chúng – PR
|
||
17 | Ngoại ngữ | 6220202 |
Phiên dịch tiếng Anh thương mại
|
|
18 |
CHẤT LƯỢNG CAO
|
Kỹ thuật |
|
Bảo dưỡng công nghiệp (*)
|
(Liên kết ĐH Bách Khoa, ĐHQG - HCM) | ||||
19 |
Kinh tế
|
Quản trị kinh doanh (*)
|
||
20 | (Liên kết ĐH Kinh tế TP.HCM) |
Marketing thương mại (*)
|
||
21 |
Du lịch
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (*)
|
||
22 | (Liên kết ĐH Kinh tế TP.HCM) |
Hướng dẫn viên du lịch (*)
|
||
23 |
ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
|
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh
|
|
(Đại học Nebraska Kearney (UNK)) | ||||
24 |
Du lịch
|
Quản trị nhà hàng khách sạn
|
||
25 | (Đại học Nebraska Kearney (UNK) – Hoa Kỳ, Đại học Jeonju - Hàn Quốc) | (Đại học Jeonju - Hàn Quốc) |
Quản trị bếp và ẩm thực
|
|
26 | Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin
|
||
(Đại học Nebraska Kearney (UNK)) | ||||
27 |
CAO ĐẲNG LÀM VIỆC TẠI NHẬT
|
Y Dược | Điều dưỡng | |
28 | Công nghệ |
Công nghệ thực phẩm
|
||
29 |
Kỹ thuật công trình
|
Kỹ thuật xây dựng
|
||
30 |
Điện công nghiệp
|
|||
31 | Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin
|
||
32 |
Du lịch
|
Quản trị nhà hàng
|
||
33 |
Quản trị bếp và ẩm thực
|
|||
(Kỹ thuật chế biến món ăn) | ||||
34 |
CAO ĐẲNG LÀM VIỆC TẠI ĐỨC
|
Y Dược | Điều dưỡng | |
35 | Kỹ thuật công trình |
Kỹ thuật xây dựng
|
||
36 | Du lịch |
Quản trị nhà hàng khách sạn
|