- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ - CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ - CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
Năm 2021
- Điện thoại: 02223634027
- Fax:
- Email: caodangvietnhat@cnc.edu.vn
- Website: http://cnc.edu.vn/
- Địa chỉ: E6 Khu Công nghiệp Quế Võ - TP Bắc Ninh - Bắc Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/CNC.BTS/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật là trường Cao đẳng đào tạo về ngoại ngữ tại Việt Nam, được thành lập năm 2006
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Tại chức
Địa chỉ: E6 Khu Công nghiệp Quế Võ - TP Bắc Ninh - Bắc Ninh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/03/2021 đến 31/03/2021.
- Đợt 2: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/04/2021 đến 30/04/2021.
- Đợt 3: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/05/2020 đến 31/05/2021.
- Đợt 4: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2021 đến khi đủ chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT (hoặc tương đương), học sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT nhưng chưa đỗ tốt nghiệp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp kỳ thi THPT quốc gia và xét học bạ.
- Hệ trung cấp: Xét học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
C. HỌC PHÍ
- Hệ cao đẳng: Tiền học phí học kỳ I là 8,299,660đ (bao gồm: học phí, lệ phí xét tuyển, Phí bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, lệ phí làm thẻ SV, khám sức khỏe…). Từ HK2 đến HK6 thu bình quân theo số tín chỉ còn lại của từng chuyên ngành đào tạo.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 03 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THCS: 03 năm.
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 02 năm.
1. Hệ cao đẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 6220212 | Tiếng Nhật | A00, A01, D01 |
2 | 6220211 | Tiếng Hàn quốc | A00, A01, D01 |
3 | 6220209 | Tiếng Trung quốc | A00, A01, D01 |
4 | 6220206 | Tiếng Anh | A00, A01, D01 |
5 | 6220103 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00, A01, B00, D01 |
6 | 6480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 |
7 | 6340404 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 |
8 | 6340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 |
9 | 6340202 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 |
2. Hệ trung cấp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
1 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp | |
2 | 5810103 | Nghiệp vụ lữ hành – hướng dẫn du lịch | |
3 | 5480202 | Công nghệ thông tin | |
4 | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng | |
5 | 5510217 | Cơ khí (Công nghệ hàn) |