- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA - VŨNG TÀU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Năm 2022
- Điện thoại: 02543.826644
- Fax: 02543.826644
- Email: tuyensinh.c52@gmail.com
- Website: http://www.cdspbrvt.edu.vn/
- Địa chỉ: 689 - Cách Mạng Tháng Tám,P.Long Toàn, TP. Bà Rịa - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và các nguồn nhân lực khác có trình độ Trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng cho tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và cả nước; liên kết đào tạo trình độ đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đối với khoa học giáo dục và các ngành khoa học khác; hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
Địa chỉ: 689 - Cách Mạng Tháng Tám, P.Long Toàn - TP. Bà Rịa
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
a. Thời gian xét tuyển
- Ngành Giáo dục Mầm non:
- Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển: Đến hết ngày 18/8/2022.
- Thời gian đăng ký dự thi môn Năng khiếu: Đến hết ngày 14/7/2022
- hời gian hướng dẫn ôn thi môn Năng khiếu: Nhà trường hướng dẫn ôn thi miễn phí môn Năng khiếu vào ngày 16/7/2022.
- Thời gian thi các môn Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát): 23/7/2022.
- Các ngành Giáo dục Nghề nghiệp: Đến hết ngày 18/8/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Tuyển thí sinh không bị dị tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh thí sinh trong và ngoài Tỉnh.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường: ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngành Giáo dục Mầm non:
+ Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Xét theo điểm học bạ THPT:
- Học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Điểm môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
- Các ngành Giáo dục Nghề nghiệp: Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
C. HỌC PHÍ
- Các ngành Sư phạm được miễn học phí
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn |
năm 2021 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | C20 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2 | Công nghệ thông tin | 6480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | |||
3 | Tiếng Anh | 6220206 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | |||
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D96 | |||
4 | Tiếng Nhật | 6220212 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật | D06 | |||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | |||
5 | Kế toán | 6340301 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | |||
6 | Quản trị văn phòng | 6340403 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội | C15 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D72 |