- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK
Năm 2022
- Điện thoại: 0262 3852 678 - Fax: 0262 3852 678
- Fax:
- Email:
- Website: http://www.dlc.edu.vn/
- Địa chỉ: 349 Đường Lê Duẩn - Phường Ea Tam - TP Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk; - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Sứ mạng - Mục tiêu
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên có trình độ cao đẳng bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học Cơ sở; Bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học Cơ sở; Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng các ngành ngoài sư phạm; Nghiên cứu khoa học phục vụ công tác đào tạo và đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk và khu vực.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: 349 đường Lê Duẩn - phường Ea Tam - TP Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với Giáo dục Mầm non:
- Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 21/7/2022.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 từ 10/7/2022 đến ngày 10/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi năng khiếu.
- Phương thức 2: Điểm tổng kết các môn học lớp 12 kết hợp với thi năng khiếu.
- Thi năng khiếu gồm: Nội dung 1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), nội dung 2 (Hát - Nhạc).
- Các ngành ngoài sư phạm:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ lớp 12).
C. HỌC PHÍ
- Dự kiến học phí 1.000.000 đồng/ tháng/ sinh viên, nhà trường thu 10 tháng/ năm học (đang chờ UBND Tỉnh phê duyệt về mức thu học phí).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Các ngành sư phạm
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M01, M05, M07 | 323 |
2. Các ngành ngoài sư phạm
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Tiếng Anh | 6220201 | D01, D15, D11, D12 | 30 |
Tin học ứng dụng | 6480202 | A00, D01, C01, A01 | 30 |
Tài chính - ngân hàng | 6340201 | D01, A00, A01, B00 | 20 |
Công tác xã hội | 6760101 | C00, C03, D15, D01 | 30 |
Khoa học thư viện | 6320202 | C00, C03, D15, D01 | 30 |
Thư ký văn phòng | 6340406 | C00, C03, D15, D01 | 30 |
CNTB trường học | 6320209 | A00, A01, B00, C01 | 30 |