- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI
Năm 2021
- Điện thoại: 0593.877.244
- Fax: 3877312.
- Email: cdspgialai@cdspgialai.edu.vn
- Website: http://cdspgialai.edu.vn/
- Địa chỉ: 26 Lê Thánh Tôn, TP.Pleiku - Gialai - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai ban đầu là trường Sư phạm cấp II Gia Lai -Kon Tum được thành lập tháng 11 năm 1979 theo Quyết định số 159/UB-TC ngày 02/01/1979 của UBND tỉnh Gia Lai - Kon Tum. Tháng 03/1990 trường được Hội đồng Bộ trưởng ký Quyết định số 97-HĐBT ngày 27/03/1990 công nhận trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai - Kon Tum nay là trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
Địa chỉ: 121 Đường Lê Thánh Tôn, P. Diên Hồng, Thành phố Pleiku, Gia Lai
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường cao đẳng sư phạm gia lai tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
a, Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia .
+ Đối với các ngành có môn thi năng khiếu: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu do trường cao đẳng sư phạm gia lai tổ chức.
+ Đối với các ngành còn lại: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia theo từng ngành học.
b, Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
+ Đối với các ngành có môn năng khiếu: Xét tuyển dựa theo điểm trung bình lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển được ghi trong học bạ kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do trường cao đẳng gia lai tổ chức.
+ Đối với các ngành còn lại: Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 được ghi trong học bạ ứng với từng tổ hợp xét tuyển.
C. HỌC PHÍ
- Miễn học phí đối với tất cả các ngành sư phạm chính quy. Về các chính sách ưu tiên sẽ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Toán học (Chuyên ngành Toán-Tin) | 51140209 | A00 | 25 |
A01 | ||||
D07 | ||||
D08 | ||||
2 | Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-KTCN) | 51140211 | A00 | 25 |
A01 | ||||
D07 | ||||
3 | Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa-Sinh) | 51140212 | A00 | 25 |
B00 | ||||
D07 | ||||
D08 | ||||
4 | Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Văn-GDCD) | 51140217 | C00 | 25 |
D14 | ||||
D15 | ||||
5 | Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử-Địa) | 51140218 | C00 | 25 |
D14 | ||||
D15 | ||||
6 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01 | 25 |
A01 | ||||
D14 | ||||
D15 | ||||
7 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | A00 | 75 |
A01 | ||||
C00 | ||||
D01 | ||||
8 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 90 |