- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HUẾ
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HUẾ
Năm 2022
- Điện thoại: 0234.3822179
- Fax:
- Email: cdsp@thuathienhue.gov.vn
- Website: http://cdsphue.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế; Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế; Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế; Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao). - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/caodangsuphamhue
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Khoa Sư phạm là đơn vị chuyên môn thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 3216/QĐ-UBND, ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. Khoa Sư Phạm hiện có 17 viên chức, trong đó chia thành 2 Tổ (Tổ Giáo dục Mầm non và Tổ Tâm lí giáo dục - Nghệ thuật); cán bộ quản lý gồm 01 Phụ trách khoa 01 Phó Trưởng khoa. Trình độ chuyên môn 1 tiến sĩ,16 Thạc sĩ.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ:
- Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế;
- Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế;
- Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế;
- Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến tháng 12/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng: Xét tuyển theo điểm trung bình học tập lớp 12 ở cấp THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT.
- Hệ Trung cấp: Xét tuyển từ điểm tổng kết môn học lớp 9 THCS hoặc lớp 12 THPT.
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Hệ cao đẳng
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Tiếng Nhật | 6210402 | Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Tiếng Anh | 6760101 | Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6220101 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Công nghệ thông tin | 6480201 | Toán, Văn, Ngoại ngữ, Vật lý |
Kế toán | 6340301 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Giáo dục mầm non | 51140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Kể diễn cảm, Hát) |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 5480202 | Toán, Lý, Ngoại ngữ |
Tiếng Nhật | 5220212 | Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn | 5220218 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Văn thư - Lưu trữ | 5320302 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |