- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN
Năm 2022
- Điện thoại: +84-25-3812367
- Fax:
- Email: dsplangson@moet.edu.vn
- Website: http://lce.edu.vn
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 9, đường Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/langsonuni/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn đào tạo, bồi dưỡng và liên kết đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, các ngành kinh tế - kỹ thuật, khoa học tự nhiên - xã hội và nhân văn, văn hóa - nghệ thuật trình độ cử nhân; là cơ sở nghiên cứu, ứng dụng khoa học giáo dục; cung ứng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và khu vực.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
Địa chỉ: 102 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 25/4/2022 và theo các đợt thông báo tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Lạng Sơn và các tỉnh lân cận.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu
- Xét tuyển thẳng
- Chi tiết: Tại đây
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Hệ cao đẳng: Thời gian đào tạo: 03 năm.
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 1. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (M06) |
2. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (M07) | |||
3. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M011) | |||
4. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (M03) | |||
2 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | 1. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ | |||
3. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ | |||
4. Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ | |||
3 | 6340301 | Kế toán | 1. Toán, Vật lí, Hóa học |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | |||
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
4. Toán, Ngữ Văn, GDCD | |||
4 | 6480205 | Tin học ứng dụng | 1. Toán, Vật lí́, Hóa học |
2. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ | |||
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
4. Toán, Ngữ Văn, GDCD | |||
5 | 6380203 | Tư pháp cơ sở | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | |||
3. Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ | |||
4. Lịch sử, Địa lí, GDCD | |||
6 | 6220206 | Tiếng Anh | 1. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ | |||
3. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ | |||
4. Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ | |||
7 | 6210225 | Thanh nhạc | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có thời gian đào tạo là: 02 năm.
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp | - Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12; |
- Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên) | |||
2 | 5620111 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12 |
3 | 5340129 | Quản lý và kinh doanh du lịch | Toán, Văn lớp 12 |
4 | 5210207 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12 và Năng khiếu |
5 | 5210103 | Hội họa | Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12 và Năng khiếu |