- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH
Năm 2022
- Điện thoại: (0227) 3 83 11 44
- Fax: (0227) 3 83 00 40
- Email: cdsptb@gmail.com
- Website: http://www.cdsptb.edu.vn/cdsptb/
- Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Xem bản đồ
- Fanpage: https://vi-vn.facebook.com/CaoDangSuPhamThaiBinh
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên; cán bộ quản lý giáo dục, nhân viên trường học và nguồn nhân lực ở một số lĩnh vực khác; liên kết đào tạo trình độ đại học; tổ chức nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ; hợp tác quốc tế về đào tạo nhằm phục vụ cho sự phát triển giáo dục, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Bình và của đất nước.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: Từ ngày 1/6/2022 đến truwwowvs 17h00 ngày 25/6/2022
- Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo (nếu có) được công bố trước 15 ngày so với ngày xét tuyển, kết thúc trước ngày 30/12/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển dựa vào kết quả 2 môn thi Tốt nghiệp năm 2022 (Toán, Văn) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm và hát
- Chi tiết: Tại đây
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng sư phạm | |||
51140201 | Giáo dục Mầm non | D01, C20, C00, M00 | 450 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm | |||
6320206 | Khoa học thư viện | 35 | |
6480201 | Công nghệ thông tin | 70 | |
6220206 | Tiếng Anh | 35 | |
6760101 | Công tác xã hội | 35 | |
6340403 | Quản trị văn phòng | 35 |