- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
Năm 2023
- Điện thoại: (04) 37564230 - (04) 37914850
- Fax:
- Email: cdsptw@cdsptw.edu.vn; nce@cdsptw.edu.vn
- Website: http://cdsptw.edu.vn/
- Địa chỉ: 387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongcdsuphamtrunguong/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Cách đây 29 năm, theo Nghị định 93/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) Trường Cao đẳng Sư phạm Nhà trẻ - Mẫu giáo Trung ương I được thành lập với nhiệm vụ là đào tạo, bồi dưỡng Giáo viên, Cán bộ quản lý mẫu giáo với trình độ Cao đẳng và nghiên cứu khoa học giáo dục trước tuổi đến Trường phổ thông. Trường được hình thành trên nền thành tựu đã đạt được của hai Trường Sư phạm Mẫu giáo TW Hà Nam (1964 - 1988) và Trường Trung cấp nuôi dạy trẻ TW (1972 - 1988). Hai trường này đã hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị của mình, đào tạo hàng nghìn giáo viên Nhà trẻ, Mẫu giáo, đóng góp to lớn cho việc xây dựng, phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên bậc Mầm non nước nhà.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Địa chỉ: 387 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc THCS
3. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với môn Ngữ văn hoặc Toán + Điểm năng khiếu 1 + Điểm năng khiếu 2.
Điều kiện: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
- Phương thức 2: Xét Học bạ THPT đối với môn Ngữ văn hoặc Toán (xét điểm trung bình của học kỳ 1 năm lớp 12) + Điểm năng khiếu 1 + Điểm năng khiếu 2.
Điều kiện: Điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
- Ngành giáo dục
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01, M09 |
- Các ngành ngoài Sư phạm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 6220206 | Tiếng Anh | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
2 | 6480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01, C01, C20 |
3 | 6340403 | Quản trị văn phòng | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01 |
4 | 6320306 | Thư ký Văn phòng | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01 |
5 | 6760101 | Công tác xã hội | C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01 |
6 | 6210402 | Thiết kế đồ họa | C00, D01, A00, B00, C00 |
7 | 6540206 | Thiết kế thời trang | C00, D01, A00, B00, C00 |