• Trang chủ/
  • CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT NGHỆ AN

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT NGHỆ AN

Năm 2022

  • Điện thoại: 0383.565.882
  • Fax: 0383.569.571
  • Email: cdvhntna@vnn.vn
  • Website: http://www.vhna.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 35, Đường Phùng Chí Kiên - Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An được thành lập theo Quyết định số: 126/QĐ-UB ngày 01 tháng 6 năm 1967 của UBND tỉnh Nghệ An. Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Nghệ An theo Quyết định số: 1507/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 23/3/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Hệ đào tạo: Cao đẳng
Địa chỉ: 35 đường Phùng Chí Kiên - Thành Phố Vinh - Nghệ An

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển: Từ ngày 15/04/2022 đến 17h00’ ngày 20/10/2022, kết quả công bố trên Website của nhà trường (www.vhna.edu.vn).

- Lịch thi các ngành năng khiếu:

  • Đợt 1: Từ ngày 16/07 đến ngày 17/07/2022;
  • Đợt 2: Từ ngày 20/08 đến ngày 21/08/2022;
  • Đợt 3: Từ ngày 22/10 đến ngày 23/10/2022;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ Trung cấp: Hệ 2 năm yêu cầu tốt nghiệp THPT, Hệ 3 năm yêu cầu tốt nghiệp THCS, hệ 6 năm yêu cầu học hết lớp 4 (Riêng ngành Thanh nhạc chỉ tuyển học sinh từ 15 tuổi (lớp 11) trở lên).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Hệ Cao đẳng

a. Đối với các ngành khối Văn hóa, Du lịch thực hiện phương án xét tuyển điểm trung bình chung năm học lớp 12, tổng điểm 3 môn đạt từ 15.0 điểm trở lên và các môn đạt từ 5.0 điểm trở lên.

b. Đối với các ngành khối Nghệ thuật (Âm nhạc, Mỹ thuật) thực hiện theo phương án xét tuyển kết hợp với thi tuyển:

- Xét điểm Trung bình chung môn Ngữ văn năm học lớp 12 ở THPT.

- Thi tuyển 2 môn năng khiếu.

c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Điểm Trung bình chung môn Ngữ văn năm học lớp 12 phải đạt từ 5.0 điểm trở lên;

+ Tổng điểm 3 môn đạt 15.0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) và không có môn nào bị điểm 0 (không).

4.2. Hệ trung cấp: Thi tuyển

- Đối tượng: Hệ 2 năm yêu cầu tốt nghiệp THPT, Hệ 3 năm yêu cầu tốt nghiệp THCS, hệ 6 năm yêu cầu học hết lớp 4 (Riêng ngành Thanh nhạc chỉ tuyển học sinh từ 15 tuổi (lớp 10) trở lên).

- Thi các môn năng khiếu.

C. HỌC PHÍ

(Áp dụng định mức học phí năm học 2022 - 2023)

TT Ngành học Mã ngành Chế độ ưu đãi đặc thù Học phí/ kỳ
I Cao đẳng chính quy, liên thông
1 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 6210216 Trợ cấp 1870000
2 Thanh nhạc 6210225 Trợ cấp 5300000
3 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 6210217   5300000
4 Đồ họa 6210104 Trợ cấp 5300000
5 Hội họa 6210103 Trợ cấp 5300000
6 Quản lí Văn hóa 6340436   5300000
7 Khoa học Thư viện 6320202   5300000
8 Hướng dẫn viên Du lịch 6810103   6600000
9 Quản trị nhà hàng 6810206   6600000
10 Quản trị khách sạn 6810201   6600000
11 Quản trị lữ hành 6810104   6600000
12 Kỹ thuật chế biến món ăn 6810207   6600000
II Trung cấp chính quy, liên thông
1 Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (Hệ 2, 3,6 năm) 5210207 Trợ cấp Miễn
2 Nghệ thuật biểu diễn dân ca 5210202 Trợ cấp Miễn
(Hệ 3 năm)
3 Biểu diễn nhạc cụ truyển thống (Hệ 3, 6 năm) 5210216 Trợ cấp Miễn
4 Thanh nhạc (Hệ 3 năm) 5210225 Trợ cấp 5.300.000
Miễn (HS tốt nghiệp THCS)
5 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Hệ 3, 6 năm) 5210217  
5.300.000
Miễn (HS tốt nghiệp THCS)
6 Hội họa (Hệ 3, 6 năm) 5210103 Trợ cấp
5.300.000
Miễn (HS tốt nghiệp THCS)

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành/Nghề đào tạo Mã ngành/Nghề Mã tổ hợp môn Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
I Cao đẳng        
1 Quản lí Văn hóa 6340436
C00, D01
- Văn, Sử, Địa;
10
2 Khoa học Thư viện 6320216 -Toán, Văn, Tiếng Anh; 10
3 Hướng dẫn du lịch 6810103   10
4 Quản trị nhà hàng 6810206   10
5 Quản trị khách sạn 6810201   10
6 Quản trị lữ hành 6810104   10
7 Kỹ thuật chế biến món ăn 6810207   20
8 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 6210216
N00
Văn, Thẩm âm, Đàn (hệ số 2)
15
9 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 6210217 10
10 Thanh nhạc 6210225 Văn, Thẩm âm, Hát (hệ số 2) 25
11 Đồ họa 6210104
H00
Văn, Vẽ màu, Hình họa (hệ số 2)
10
12 Hội họa 6210103 10
II Trung cấp        
1 Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (hệ: 2 năm,3 năm,6 năm, văn bằng 2) 5210207
N00
Thẩm âm, Múa (hệ số 2) 50
2 Nghệ thuật biểu diễn dân ca (hệ 3 năm) 5210202 Thẩm âm, Hát dân ca (hệ số 2) 20
3 Thanh nhạc (hệ 3 năm) 5210225 Thẩm âm, Hát (hệ số 2) 20
4 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (hệ 3 năm,6 năm) 5210216
Thẩm âm, Đàn (hệ số 2)
40
5 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (hệ 3 năm,6 năm) 5210217 40
6 Hội họa (hệ 3 năm,6 năm) 5210103 H00 Vẽ màu, Hình họa (hệ số 2) 25
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát