- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG VĂN LANG HÀ NỘI - CDD0115
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG VĂN LANG HÀ NỘI - CDD0115
Năm 2021
- Điện thoại: 024.6686.1357 - 0968.868.641
- Fax:
- Email: cdvanlanghanoi@gmail.com
- Website: http://caodangvanlang.vn/
- Địa chỉ: Lô 14, 15 - BT1 KĐT Tân Tây Đô, Đan Phượng, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/caodangnghevanlanghanoi/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Văn Lang Hà Nội là trường Cao Đẳng Nghề trong hệ thống các trường chính quy, trực thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.Từ khi thành lập đến nay, trường luôn được các cơ quan chức năng, các cơ sở tuyển dụng lao động đánh giá cao về chất lượng đào tạo.
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào học bạ
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Bản sao công chứng bằng TN hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời.
- Bản sao học bạ (Công chứng).
- Bản sao công chứng bằng TN + bảng điểm của trường đã tốt nghiệp (nếu có).
- Bản sao Giấy khai sinh, Chứng minh thư; Ảnh 4x6 (4 cái) chụp mới nhất.
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành | Mã Ngành |
1 | Điện dân dụng | 6520226 |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 |
3 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
7 | Thư viện - thiết bị trường học | 5320207 |
8 | Văn thư hành chính | 6320301 |
9 | Công tác xã hội | 6760101 |
10 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
11 | Điều hành Tour du lịch | 6810107 |
12 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại | 6220202 |
13 | Hàn | 6520123 |
14 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480209 |
15 | Quản trị mạng máy tính | 6480210 |
16 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6810206 |
17 | Quản trị nhà hàng | 6480102 |
18 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
19 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
20 | Hướng viên dẫn du lịch | 6810103 |
21 | Quản lý đất đai | 6850102 |
22 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |