- Trang chủ/
- CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
Năm 2022
- Điện thoại: (028) 389 11111
- Fax:
- Email: contact@viendong.edu.vn
- Website: https://www.viendong.edu.vn/
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Cao đẳng Viễn Đông được thành lập vào ngày 17/01/2007 theo quyết định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Sau đó tiếp tục xây dựng dựa trên nguồn vốn kích cầu của Ủy ban Nhân dân TPHCM. Với tiêu chí hoạt động không ngừng đổi mới, không ngại thay đổi để phát triển, nhà trường dần khẳng định được tên tuổi và trở thành đơn vị đào tạo uy tín dành cho học sinh - sinh viên.
Với thế mạnh lực lượng giảng viên - cán bộ trẻ tuổi giàu sức sống, nhà trường không ngừng đẩy mạnh các công tác nâng cao chất lượng giảng dạy, chất lượng dịch vụ cho học sinh - sinh viên. Nguồn nhân lực này cũng chính là nhân tố tạo nên cải tiến toàn diện mô hình quản lý và hoạt động tại trường Cao đẳng Viễn Đông hiện nay. Ý thức được tầm quan trọng đó, ban lãnh đạo nhà trường đã và đang tạo mọi điều kiện để vừa củng cố, vừa đào tạo nâng cao nghiệp vụ, vừa xây dựng bộ máy nhân sự, ươm mầm thêm nhiều yếu tố tiềm năng hướng đến mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp trồng người, đem nhiều giá trị hơn nữa cho sinh viên Viễn Đông.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ: Lô 2 Công viên Phần mềm Quang Trung, Thành phố Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: từ 01/01/2022 đến 31/03/2022.
- Đợt 2: từ 01/04/2022 đến 15/05/2022.
- Đợt 3: từ 15/05/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 4: từ 01/07/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 5: từ 01/08/2022 đến 30/09/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phiếu trong file đính kèm: Click tại đây)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với TS đang chờ thi tốt nghiệp thì sẽ bổ sung sau khi có kết quả của kỳ thi).
- Giấy khai sinh/CMND photo và 4 hình 3x4.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX: chỉ cần học xong lớp 12 => bạn có thể trở thành SV Đại học (CT liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Giao thông vận tải TP. HCM) hoặc Cao đẳng chính quy
- Điểm xét: điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc 2 HK lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022)
- Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2022.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX (SV được đăng ký xét tuyển trước sau đó bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp).
C. HỌC PHÍ
- Học phí: dao động từ 430.000 đồng - 530.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | A00, A01, D01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | A00, A01, D01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | A00, A01, D01 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | A00, A01, D01 |
5 | Trắc địa công trình | 6510910 | A00, A01, D01 |
6 | Công nghệ thông tin | 6480205 | A00, A01, D01 |
7 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | A00, A01, D01 |
8 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 | A00, A01, D01 |
9 | Quản trị nhà hàng - khách sạn | 6810201 | A00, A01, C00, D01 |
10 | Quản trị dịch vụ du kịch và lữ hành | 6810101 | A00, A01, C00, D01 |
11 | Nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn | 5810205 | A00, A01, C00, D01 |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | A00, A01, C00, D01 |
13 | Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | A00, A01, B01, D01, C00 |
14 | Điều dưỡng đa khoa | 6720301 | A00, A01, B01, D01 |
15 | Hộ sinh | 6720303 | A00, A01, B01, D01 |
16 | Xét nghiệm y học | 6720602 | A00, A01, B01, D01 |
17 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00, A01, C00, D01 |
18 | Logistics | 6340113 | A00, A01, C00, D01 |
19 | Kế toán | 6340301 | A00, A01, C00, D01 |
20 | Quản trị văn phòng | 6340403 | A00, A01, C00, D01 |
21 | Tài chính ngân hàng | 6340202 | A00, A01, C00, D01 |
22 | Tiếng Anh | 6220206 | A01, D01, D14 |
23 | Luật | 52380101 | A00, A01, C00, D01 |