- Trang chủ/
- CAO ĐỘNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
CAO ĐỘNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN
Năm 2021
- Điện thoại: 0281 3812 316
- Fax:
- Email:
- Website: www.cdcdbackan.edu.vn
- Địa chỉ: Tổ 17 – Phường Sông Cầu – Thành Phố Bắc Kạn – Tỉnh Bắc Kạn - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/sinhviencdcdbk/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Ngày 4/4/2002 trường cao đẳng cộng đồng Bắc Kạn được thành lập theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND và được đổi tên thành trường Trung cấp nghề Bắc Kạn theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 3/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
Địa chỉ: Tổ 17, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh
- Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021 của thí sinh.
- Dựa vào học bạ THPT. Riêng đối với các ngành sư phạm yêu cầu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có kết quả học lực năm lớp 12 từ loại khá trở lên, có điếm trung bình cộng của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên kể cả thí sinh tốt nghiệp ở những năm trước.
- Đối với ngành mầm non, trường sẽ tổ chức thi năng khiếu.
C. HỌC PHÍ
1. Các ngành sư phạm
- Miễn học phí đối với HSSV có hộ khẩu thường trú tại Bắc Kạn từ 3 năm trở lên tính đến thời điếm xét.
2. Các ngành ngoài sư phạm
- Các đối tượng được miễn học phí:
- Con của: Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, ngườihoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- HSSV bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Thủ trướng Chính phủ.
- Dân tộc thiểu số (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
- Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ trướng Chính phủ.
- Các đối tưọng được giảm 70% mức học phí:
- Dân tộc thiếu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
- Các đối tượng được giảm 50% mức học phí:
- Con cán bộ công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành |
I. Hệ cao đẳng chính quy | |
1. Các ngành sư phạm | |
51140217 | Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành GDCD, Văn – Địa, Văn – Sử) |
51140209 | Sư phạm Toán học (Chuyên ngành: Toán – Lý, Toán – Tin) |
51140213 | Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh – Địa, Sinh – Hóa, Sinh – Thể dục, Sinh – KHTN) |
51140201 | Giáo dục Mầm non |
51140202 | Giáo dục Tiểu học |
2. Các ngành ngoài sư phạm | |
6340301 | Kế toán |
6220206 | Tiếng Anh |
6480205 | Tin học ứng dụng |
II. Hệ trung cấp | |
1. Các ngành sư phạm | |
42140202 | Sư phạm Tiểu học |
42140201 | Sư phạm Mầm non |
2. Các ngành ngoài sư phạm | |
5320207 | Thư viện – Thiết bị trường học |
5580202 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5480201 | Lập trình phân tích hệ thống |
5620110 | Trồng trọt |
5340302 | Kế toán doanh nghiệp |