THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

CAO ĐỘNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN

Năm 2021

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Ngày 4/4/2002 trường cao đẳng cộng đồng Bắc Kạn được thành lập theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND và được đổi tên thành trường Trung cấp nghề Bắc Kạn theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 3/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. 
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
Địa chỉ:
Tổ 17, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Tuyển sinh nhiều đợt trong năm. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Toàn quốc

4. Phương thức tuyển sinh

  • Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021 của thí sinh.
  • Dựa vào học bạ THPT. Riêng đối với các ngành sư phạm yêu cầu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có kết quả học lực năm lớp 12 từ loại khá trở lên, có điếm trung bình cộng của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên kể cả thí sinh tốt nghiệp ở những năm trước.
  • Đối với ngành mầm non, trường sẽ tổ chức thi năng khiếu.

C. HỌC PHÍ

1. Các ngành sư phạm

  • Miễn học phí đối với HSSV có hộ khẩu thường trú tại Bắc Kạn từ 3 năm trở lên tính đến thời điếm xét.

2. Các ngành ngoài sư phạm

- Các đối tượng được miễn học phí:

  • Con của: Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, ngườihoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • HSSV bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Thủ trướng Chính phủ.
  • Dân tộc thiểu số (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
  • Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ trướng Chính phủ.

- Các đối tưọng được giảm 70% mức học phí:

  • Dân tộc thiếu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền

- Các đối tượng được giảm 50% mức học phí:

  • Con cán bộ công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã ngành Ngành
I. Hệ cao đẳng chính quy
1. Các ngành sư phạm
51140217 Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành GDCD, Văn – Địa, Văn – Sử)
51140209 Sư phạm Toán học (Chuyên ngành: Toán – Lý, Toán – Tin)
51140213 Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh – Địa, Sinh – Hóa, Sinh – Thể dục, Sinh – KHTN)
51140201 Giáo dục Mầm non
51140202 Giáo dục Tiểu học
2. Các ngành ngoài sư phạm
6340301 Kế toán
6220206 Tiếng Anh
6480205 Tin học ứng dụng
II. Hệ trung cấp
1. Các ngành sư phạm
42140202 Sư phạm Tiểu học
42140201 Sư phạm Mầm non
2. Các ngành ngoài sư phạm
5320207 Thư viện – Thiết bị trường học
5580202 Xây dựng dân dụng và công nghiệp
5480201 Lập trình phân tích hệ thống
5620110 Trồng trọt
5340302 Kế toán doanh nghiệp
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát