- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC AN GIANG - AGU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC AN GIANG - AGU
Năm 2024
- Điện thoại: 0296.6256.565
- Fax: +84 296 3842560
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/AGUDHAG/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học An Giang (An Giang University) là một trường đại học đa ngành, thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại An Giang, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 1: Từ ngày 15/05/2024 đến ngày 15/06/2024
- Phương thức 2: Từ ngày 15/05/2024 đến ngày 15/06/2024
- Phương thức 3: Theo quy định Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Từ ngày 16/4/2024 đến 15/5/2024
- Phương thức 5: Từ 08/05 - 08/06/2024
- Phương thức 6: Từ 08/05 - 30/06/024
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG - TP. HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi TN THPT 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem chi tiết: Tại đây
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 100 | M00, M01, M10, M13 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 200 | A00, A01, C00, D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 15 | C00, C19, D01, D66 |
4 | 7140209 | Sư phạm toán học | 35 | A00, A01, C00, D01 |
5 | 7140211 | Sư phạm vật lý | 20 | A00, A01, A17, C01 |
6 | 7140212 | Sư phạm hóa học | 20 | A00, B00, C02, D07 |
7 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | 35 | C00, D01, D14, D15 |
8 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | 20 | A08, C00, C19, D14 |
9 | 7140219 | Sư phạm địa lý | 20 | A09, C00, C20, D10 |
10 | 7140231 | Sư phạm tiếng anh | 110 | A01, D01, D09, D14 |
11 | 7140213 | Sư phạm sinh học | 20 | B00, B03, B04, B08 |
12 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 30 | A00, A01, A02, B00 |
2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 135 | A00, A01, C15, D01 |
2 | 7340115 | Marketing | 90 | A00, A01, C15, D01 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 135 | A00, A01, C15, D01 |
4 | 7340301 | Kế toán | 110 | A00, A01, C15, D01 |
5 | 7380101 | Luật | 70 | A01, C00, C01, D01 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | A00, B00, C15, D01 |
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | A00, A01, C01, D01 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A00, A01, C01, D01 |
9 | 7540406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A16, B03, C15, D01 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 30 | A00, B00, C05, C08 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00, B00, C05, D07 |
12 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 30 | A00, B00, C05, D01 |
13 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 30 | A00, B00, C05, D07 |
14 | 7620105 | Chăn nuôi | 30 | A02, B00, C15, D08 |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | A00, B00, C15, D01 |
16 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | A00, B00, C00, D01 |
17 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | A00, B00, D01, D10 |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | A00, B00, D01, D10 |
19 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 90 | A00, A01, C15, D01 |
20 | 7310630 | Việt Nam học | 150 | A01, C00, C04, D01 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | A01, D01, D09, D14 |
22 | 7229030 | Văn học | 30 | C00, D01, D14, D15 |
23 | 7229001 | Triết học | 20 | A01, C00, C01, D01 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 40 | A00, B00, C15, D01 |
25 | 7640101 | Thú y | 50 | A02, B00, C08, C08 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
GD Mầm non | 18,5 | 19 | 19 | 19,6 | 22.79 |
GD Tiểu học | 18,5 | 20 | 24.5 | 23,26 | 26.63 |
GD Chính trị | 18,5 | 19 | 24.5 | 25,81 | 26.99 |
SP Toán học | 18,5 | 22 | 27 | 25 | 26,18 |
Sư phạm Tin học | 18,5 | - | - | - | |
SP Vật lý | 18,5 | 19 | 24.2 | 24,15 | 25,57 |
SP Hóa học | 18,5 | 19 | 24.7 | 24,15 | 25,81 |
SP Sinh học | 18,5 | - | - | - | 24,98 |
SP Ngữ văn | 18,5 | 22 | 25.3 | 24,96 | 27,44 |
SP Lịch sử | 18,5 | 20 | 26.51 | 27,21 | 27,91 |
SP Địa lý | 18,5 | 20 | 25.7 | 25,05 | 27,91 |
SP Tiếng Anh | 18,5 | 22,5 | 25 | 24,18 | 25,61 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 17,5 | 21.9 | 20,2 | 21,71 |
SP Khoa học tự nhiên | 24,66 | ||||
Triết học | 15 | 16 | 17.2 | 21,25 | 23,47 |
Văn học | 15 | 16 | 20.5 | 22,5 | 24,91 |
Kinh tế quốc tế | 17 | 17 | 22.4 | 21,37 | 21,4 |
Việt Nam học | 17,5 | 16,5 | 23.6 | 21,18 | 23,95 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 23 | 23 | 22,52 | 21,52 |
Marketing | 18 | 23 | 24 | 22,93 | 23,17 |
Tài chính - Ngân hàng | 17 | 20,5 | 22.6 | 21,75 | 22,56 |
Kế toán | 18,5 | 21,5 | 23.8 | 22,5 | 23,02 |
Luật | 18 | 23,5 | 24.65 | 22,51 | 25,1 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 18.8 | 20,95 | 16 |
Sinh học ứng dụng | 15 | - | - | - | |
Hóa học | 15 | - | - | - | |
Toán ứng dụng | - | - | - | - | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 21.3 | 18,5 | 19,4 |
Công nghệ thông tin | 18,5 | 19 | 22.3 | 21,12 | 20,72 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 16 | 16 | 16 | 16,2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 17.8 | 19,48 | 16,2 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 15 | 16 | 16 | 17,3 | 18,2 |
Khoa học cây trồng | 15 | 16 | 16 | 18,66 | 16 |
Bảo vệ thực vật | 16 | 16 | 19.7 | 21,7 | 21.9 |
Phát triển nông thôn | 15 | 16 | 17.9 | 19,6 | 22,08 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 16 | 16 | 16,15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16 | 20,88 | 21,41 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16 | ||||
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | ||||
Thú y | 19,58 |