- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC AN GIANG - AGU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC AN GIANG - AGU
Năm 2023
- Điện thoại: 0296.6256.565
- Fax: +84 296 3842560
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/AGUDHAG/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học An Giang (An Giang University) là một trường đại học đa ngành, thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại An Giang, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Phương thức 1: Từ ngày 15/05/2023 đến ngày 15/06/2023
- Phương thức 2: Ngày 22/06/2023
- Phương thức 3: Theo quy định Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Ngày 21/06/2023
- Phương thức 5: Từ 08/05 - 08/06/2023
- Phương thức 6: Từ 08/05 - 30/06/023
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG - TP. HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi TN THPT 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục & đào tạo giáo viên: 14.100.000 đồng
- Khối ngành III: Kinh tế doanh & quản lý, pháp luật: 14.100.000 đồng
- Khối ngành IV: Khao học sự sống, khoa học tự nhiên: 15.200.000 đồng
- Khối ngành V: 16.400.000 đồng
- Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | M02, M03, M05, M06 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | A00, A01, C00, D01 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 15 | C00, C19, D01, D66 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00, A01, C01, D01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | A00, A01, C01, C05 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | A00, B00, C02, D07 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 31 | C00, D01, D14, D15 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | C00, C19, D09, D14 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | A09, C00, C04, D10 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 103 | A01, D01, D09, D14 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | B00, B03, B04, B08 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 30 | A01, A02, A00, B00 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 30 | A07, C00, C19, C20 |
2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học
Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | A00, A01, D01, C15 |
7340115 | Marketing | 80 | A00, A01, D01, C15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01, C15 |
7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, D01, C15 |
7380101 | Luật | 70 | A01, C00, C01, D01 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 90 | A00, A01, B00 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | A00, A01, D01, C01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A00, A01, D01, C01 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A00, A01, B00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 40 | A00, A01, B00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 129 | A00, A01, B00 |
7620105 | Chăn nuôi | 30 | A00, A01, B00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | A00, A01, B00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | A00, A01, B00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 45 | A00, A01, B00 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | A00, A01, B00 |
7310630 | Việt Nam học | 150 | A01, C00, D01, C04 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | A01, D01, D09, D14 |
7229030 | Văn học | 40 | C00, D01, D14, D15 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 80 | A00, A01, D01, C15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 30 | A00, A01, B00 |
7229001 | Triết học | 20 | A01, C00, C01, D01 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng & an toàn thực phẩm | 30 | A00, B00, C05, D07 |
7640101 | Thú y | 30 | A00, B00, C08, D08 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
GD Mầm non | 18,5 | 19 | 19 | 19,6 |
GD Tiểu học | 18,5 | 20 | 24.5 | 23,26 |
GD Chính trị | 18,5 | 19 | 24.5 | 25,81 |
SP Toán học | 18,5 | 22 | 27 | 25 |
Sư phạm Tin học | 18,5 | - | - | - |
SP Vật lý | 18,5 | 19 | 24.2 | 24,15 |
SP Hóa học | 18,5 | 19 | 24.7 | 24,15 |
SP Sinh học | 18,5 | - | - | - |
SP Ngữ văn | 18,5 | 22 | 25.3 | 24,96 |
SP Lịch sử | 18,5 | 20 | 26.51 | 27,21 |
SP Địa lý | 18,5 | 20 | 25.7 | 25,05 |
SP Tiếng Anh | 18,5 | 22,5 | 25 | 24,18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 17,5 | 21.9 | 20,2 |
Triết học | 15 | 16 | 17.2 | 21,25 |
Văn học | 15 | 16 | 20.5 | 22,5 |
Kinh tế quốc tế | 17 | 17 | 22.4 | 21,37 |
Việt Nam học | 17,5 | 16,5 | 23.6 | 21,18 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 23 | 23 | 22,52 |
Marketing | 18 | 23 | 24 | 22,93 |
Tài chính - Ngân hàng | 17 | 20,5 | 22.6 | 21,75 |
Kế toán | 18,5 | 21,5 | 23.8 | 22,5 |
Luật | 18 | 23,5 | 24.65 | 22,51 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 18.8 | 20,95 |
Sinh học ứng dụng | 15 | - | - | - |
Hóa học | 15 | - | - | - |
Toán ứng dụng | - | - | - | - |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 21.3 | 18,5 |
Công nghệ thông tin | 18,5 | 19 | 22.3 | 21,12 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 17.8 | 19,48 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 15 | 16 | 16 | 17,3 |
Khoa học cây trồng | 15 | 16 | 16 | 18,66 |
Bảo vệ thực vật | 16 | 16 | 19.7 | 21,7 |
Phát triển nông thôn | 15 | 16 | 17.9 | 19,6 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16 | 20,88 |