- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC BẠC LIÊU - BLU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC BẠC LIÊU - BLU
Năm 2024
- Điện thoại: 0291.3821.107
- Fax:
- Email: mail@blu.edu.vn
- Website: https://blu.edu.vn
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocBacLieu/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập, là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa hệ, được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Việc thành lập Trường ĐHBL là phù hợp theo ý chí, nguyện vọng của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Bạc Liêu, đáp ứng yêu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Bạc Liêu và vùng Bán đảo Cà Mau.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng.
Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 06/05/2024 đến 17 giờ 00 ngày 01/7/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh trong cả nước.
4.Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả ĐGNL - ĐHQG HCM năm 2024
- Chi tiết xem tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Học bạ THPT | Kết quả THPT | Kết quả ĐGNL ĐHQG HCM | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | A00, A01, D07, D90 | Điểm thi | 150 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 90 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 130 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | A00, A01, D01, D90 | Điểm thi | 90 |
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, C03, D01 | C00, C03, D01, D78 | Điểm thi | 80 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14 | D01, D09, D14, D78 | Điểm thi | 100 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 762301 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 150 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến) | 7810203 | A00, A01, D01 | A00, B00, D07, D90 | Điểm thi | 50 |
12 | Giáo dục tiểu học (dự kiến) | 7140202 | C00, C03, D01 | C00, C03, D01, D78 | Điểm thi | 101 |
13 | Cao đẳng giáo dục mầm non (Dự kiến) | 51140201 | M00 | M00 | Điểm thi | 45 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
TT | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL HCM | Học bạ | Điểm thi THPT | ĐGNL HCM | ||||||
1 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 18 | 15 | 16 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
3 | Kế toán | 14 | 15 | 18 | 15 | 16 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 14 | 15 | 18 | 15 | 16 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
5 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
8 | Chăn nuôi | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
9 | Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
10 | Khoa học môi trường | 14 | 15 | 18 | 15 | 15 | 18 | 600 | 18 | 15 | 600 |
11 | Sư phạm Toán học | - | - | 24 | 19 | - | - | - | |||
12 | Sư phạm Sinh học | - | - | 24 | 19 | - | - | - | |||
13 | Sư phạm Hoá học | - | - | 24 | 19 | - | - | - | |||
14 | Giáo dục mầm non | - | 18 | - | 19 | - | - | - | |||
15 | Giáo dục tiểu học | 26 | 26.2 | 700 | |||||||
16 | CĐ Giáo dục mầm non | 23 | 20.7 |