THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BẠC LIÊU - BLU

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập, là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa hệ, được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Việc thành lập Trường ĐHBL là phù hợp theo ý chí, nguyện vọng của Đảng bộ và nhân dân tỉnh Bạc Liêu, đáp ứng yêu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Bạc Liêu và vùng Bán đảo Cà Mau.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng.
Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.  
  • Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

3.Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh trong cả nước.

4.Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả ĐGNL - ĐHQG HCM năm 2024

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Học bạ THPT Kết quả THPT Kết quả ĐGNL ĐHQG HCM
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 A00, A01, D07, D90 Điểm thi 150
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 A00, A01, D01, D90 Điểm thi 90
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 A00, A01, D01, D90 Điểm thi 130
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 A00, A01, D01, D90 Điểm thi 90
5 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 C00, C03, D01 C00, C03, D01, D78 Điểm thi 80
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14 D01, D09, D14, D78 Điểm thi 100
7 Nuôi trồng thủy sản 762301 A00, B00, D07 A00, B00, D07, D90 Điểm thi 150
8 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07 A00, B00, D07, D90 Điểm thi 50
9 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D07 A00, B00, D07, D90 Điểm thi 50
10 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07 A00, B00, D07, D90 Điểm thi 50
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến) 7810203 A00, A01, D01 A00, B00, D07, D90 Điểm thi 50
12 Giáo dục tiểu học (dự kiến) 7140202 C00, C03, D01 C00, C03, D01, D78 Điểm thi 101
13 Cao đẳng giáo dục mầm non (Dự kiến) 51140201 M00 M00 Điểm thi 45

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

TT Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm thi THPT Học bạ ĐGNL HCM
1 Công nghệ thông tin 14 15 18 15 15 18 600
2 Quản trị kinh doanh 14 15 18 15 16 18 600
3 Kế toán 14 15 18 15 16 18 600
4 Tài chính - Ngân hàng 14 15 18 15 16 18 600
5 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam 14 15 18 15 15 18 600
6 Ngôn ngữ Anh 14 15 18 15 15 18 600
7 Nuôi trồng thuỷ sản 14 15 18 15 15 18 600
8 Chăn nuôi 14 15 18 15 15 18 600
9 Bảo vệ thực vật 14 15 18 15 15 18 600
10 Khoa học môi trường 14 15 18 15 15 18 600
11 Sư phạm Toán học  - - 24 19 - - -
12 Sư phạm Sinh học  - - 24 19 - - -
13 Sư phạm Hoá học - - 24 19 - - -
14 Giáo dục mầm non - 18 - 19 - - -
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát