• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT

Năm 2025

  • Điện thoại: 0236 3842308 - 0236.3620999
  • Fax:
  • Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DUTpage/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Science and Technology) là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Trung Việt Nam. Được thành lập từ năm 1975 và hiện là thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành theo định hướng nghiên cứu của Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh trên hệ thống của Trường từ ngày 05/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025, tại địa chỉ https://tuyensinh.dut.udn.vn/
  • Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Từ ngày 16/7/2025 đến hết 17h ngày 28/7/2025;

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển tài năng theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
  • Xét tuyển theo học bạ THPT
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM
  • Xét tuyển theo kết ĐGTD của ĐHBKHN

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình giao thông, Quản lý Tài Nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh): 25.900.000d/sv/năm
  • Nhóm ngành 2 (các ngành còn lại): 30.896.000đ/sv/năm
  • Chương trình tiên tiến: 36.200.000d/sv/năm
  • Chương trình PFIEV: 26.300.000d/sv/năm

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
1 7420201 Công nghệ sinh học 65
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 100
4 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 60
5 7480201A Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 110
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 210
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 45
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 180
9 7510601 Quản lý công nghiệp 120
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 60
11 7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực  120
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 180
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt 120
14 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 60
15 7520201 Kỹ thuật điện 280
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 200
17 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 60
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 150
19 7520301 Kỹ thuật hóa học 90
20 7520320 Kỹ thuật môi trường 60
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 140
22 7580101 Kiên trúc 130
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 200
24 7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 80
25 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 45
26 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 45
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 45
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105
29 7580301 Kinh tế xây dựng 120
30 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 60
31 7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 60
32 7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 45
33 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 45
34 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 45
35 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm 120
36 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không 50
37 7520130 Kỹ thuật ô tô 120
38 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng 60
39 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và 60

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL
7420201 Công nghệ sinh học 23 25,75 26.92 631 22.75 23.33 23.1
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược         22.8 23.45 23.5
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25,65 - - 886 26.5 26.45 27.11
7480201A Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 25,65 - - 856 26.1 25 25.55
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 27,5 - - 954 26.65 25.86 26.1
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,3 18 20,61 - 15 17 17.25
7510202 Công nghệ chế tạo máy 24 22 25,74 714 22.5 22.5 23.85
7510601 Quản lý công nghiệp 23 20 26,25 696 21.5 22 23.25
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20,5 23 25,09 716 20.8 21.75 22.8
7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực  24,65 24,50 26,89 714 21.5 22.4 24.1
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25,5 25 27,37 819 24.45 24.55 25.35
7520115 Kỹ thuật nhiệt 22,25 21 24,18 740 16.45 19.25 22.25
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,5 16 17,53 631 15 17  
7520201 Kỹ thuật điện 24,35 24,50 26,85 765 21.5 22.4  
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24,5 25 27,15 787 23.5 24.05 24.14
7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 26,55 27,50 28,40 883 25.2 25.3 26
7520301 Kỹ thuật hóa học 21 18 25,43 655 20.05 21.3 23.05
7520320 Kỹ thuật môi trường 16,55 16 21,16 - 15 17.5 18
7540101 Công nghệ thực phẩm - 18 27,25 666 19.25   22.4
7580101 Kiên trúc 21,85 18 - - 19.15 22 22.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 23,75 22,75 26,38 618 18.1 18.6 18.5
7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 20,9 20 23,63 618 16 17 17.05
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh         15 17 17.05
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng         15 17 17.2
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,6 16 17,80 - 15 17 17.65
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19,3 18 22,48 - 15 18 18.35
7580301 Kinh tế xây dựng 22,1 23 26,10 630 19 20 21.6
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18,2 18 23,24 679 15 17 18.45
7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 17,5 16 17,27 838 15 17  
7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 15,5 16 17,40   15 17 17.95
7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16,88 18 21,05 702 15.86 17.5 23
7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 18,26 18 21,05 667 16.16 20.33 23.8
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên 18,88 18 19,48 714 22.25 21 22.35
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không 24 26 26,48 714 22.15 23.1 24.85
7480106 Kỹ thuật máy tính 25,65 26 28,04 904 26 25.45 25.82
7520130 Kỹ thuật ô tô         25.2 25.05  
7520270A Kỹ thuật điện tử  - viễn thông chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch             26.32
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát