• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT

Năm 2023

  • Điện thoại: 0236 3842308 - 0236.3620999
  • Fax:
  • Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DUTpage/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Science and Technology) là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Trung Việt Nam. Được thành lập từ năm 1975 và hiện là thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành theo định hướng nghiên cứu của Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
  • Xét tuyển theo học bạ THPT
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM
  • Xét tuyển theo kết ĐGTD của ĐHBKHN

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC

  • Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
  • Công nghệ thông tin
  • Cơ khí
  • Cơ khí giao thông
  • Điện
  • Điện tử - Viễn thông
  • Hóa
  • Xây dựng Dân dụng & CN
  • Xây dựng Công trình thủy
  • Xây dựng Cầu đường
  • Quản lý Dự án
  • Môi trường
  • Kiến trúc
  • KH Công nghệ tiên tiến

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Mã ngành Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển
Điểm thi THPT Học bạ Học bạ ĐGNL
7420201 Công nghệ sinh học 23 25,75 26.92 631 22.75 23.33
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược         22.8 23.45
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25,65 - - 886 26.5 26.45
7480201A Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 25,65 - - 856 26.1 25
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 27,5 - - 954 26.65 25.86
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,3 18 20,61 - 15 17
7510202 Công nghệ chế tạo máy 24 22 25,74 714 22.5 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp 23 20 26,25 696 21.5 22
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20,5 23 25,09 716 20.8 21.75
7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực  24,65 24,50 26,89 714 21.5 22.4
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25,5 25 27,37 819 24.45 24.55
7520115 Kỹ thuật nhiệt 22,25 21 24,18 740 16.45 19.25
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,5 16 17,53 631 15 17
7520201 Kỹ thuật điện 24,35 24,50 26,85 765 21.5 22.4
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24,5 25 27,15 787 23.5 24.05
7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 26,55 27,50 28,40 883 25.2 25.3
7520301 Kỹ thuật hóa học 21 18 25,43 655 20.05 21.3
7520320 Kỹ thuật môi trường 16,55 16 21,16 - 15 17.5
7540101 Công nghệ thực phẩm - 18 27,25 666 19.25  
7580101 Kiên trúc 21,85 18 - - 19.15 22
7580201 Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 23,75 22,75 26,38 618 18.1 18.6
7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 20,9 20 23,63 618 16 17
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh         15 17
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng         15 17
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,6 16 17,80 - 15 17
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19,3 18 22,48 - 15 18
7580301 Kinh tế xây dựng 22,1 23 26,10 630 19 20
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18,2 18 23,24 679 15 17
7520118 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 17,5 16 17,27 838 15 17
7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 15,5 16 17,40   15 17
7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16,88 18 21,05 702 15.86 17.5
7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 18,26 18 21,05 667 16.16 20.33
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên 18,88 18 19,48 714 22.25 21
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không 24 26 26,48 714 22.15 23.1
7480106 Kỹ thuật máy tính 25,65 26 28,04 904 26 25.45
7520130 Kỹ thuật ô tô         25.2 25.05
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát