- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT
Năm 2024
- Điện thoại: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Fax:
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DUTpage/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang - University of Science and Technology) là trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Trung Việt Nam. Được thành lập từ năm 1975 và hiện là thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành theo định hướng nghiên cứu của Việt Nam.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
- Xét tuyển theo học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM
- Xét tuyển theo kết ĐGTD của ĐHBKHN
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình giao thông, Quản lý Tài Nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh): 23.900.000d/sv/năm
- Nhóm ngành 2 (các ngành còn lại): 28.700.000d/sv/năm
- Chương trình tiên tiến: 35.000.000d/sv/năm
- Chương trình PFIEV: 23.900.000d/sv/năm
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, A01, B00 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | A00, A01, D28 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, A01 |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 |
7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | A00, A01 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07, B00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, D07, B00 |
7580101 | Kiên trúc | V00, V01, V02 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00, A01 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00, A01 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07, B00 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A00, A01 |
7580210 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00, A01 |
7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A00, D07 (tiếng anh*2) |
7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A00, D07 (tiếng anh*2) |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00, A01 |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không | A00, A01 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Mã ngành | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | ||||||||
Điểm thi THPT | Học bạ | Học bạ | ĐGNL | |||||
7420201 | Công nghệ sinh học | 23 | 25,75 | 26.92 | 631 | 22.75 | 23.33 | 23.1 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.8 | 23.45 | 23.5 | ||||
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25,65 | - | - | 886 | 26.5 | 26.45 | 27.11 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 25,65 | - | - | 856 | 26.1 | 25 | 25.55 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 27,5 | - | - | 954 | 26.65 | 25.86 | 26.1 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19,3 | 18 | 20,61 | - | 15 | 17 | 17.25 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 24 | 22 | 25,74 | 714 | 22.5 | 22.5 | 23.85 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 23 | 20 | 26,25 | 696 | 21.5 | 22 | 23.25 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20,5 | 23 | 25,09 | 716 | 20.8 | 21.75 | 22.8 |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 24,65 | 24,50 | 26,89 | 714 | 21.5 | 22.4 | 24.1 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25,5 | 25 | 27,37 | 819 | 24.45 | 24.55 | 25.35 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22,25 | 21 | 24,18 | 740 | 16.45 | 19.25 | 22.25 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17,5 | 16 | 17,53 | 631 | 15 | 17 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | 24,35 | 24,50 | 26,85 | 765 | 21.5 | 22.4 | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24,5 | 25 | 27,15 | 787 | 23.5 | 24.05 | 24.14 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 26,55 | 27,50 | 28,40 | 883 | 25.2 | 25.3 | 26 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 21 | 18 | 25,43 | 655 | 20.05 | 21.3 | 23.05 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16,55 | 16 | 21,16 | - | 15 | 17.5 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | - | 18 | 27,25 | 666 | 19.25 | 22.4 | |
7580101 | Kiên trúc | 21,85 | 18 | - | - | 19.15 | 22 | 22.1 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 23,75 | 22,75 | 26,38 | 618 | 18.1 | 18.6 | 18.5 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 20,9 | 20 | 23,63 | 618 | 16 | 17 | 17.05 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 15 | 17 | 17.05 | ||||
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 15 | 17 | 17.2 | ||||
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17,6 | 16 | 17,80 | - | 15 | 17 | 17.65 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19,3 | 18 | 22,48 | - | 15 | 18 | 18.35 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 22,1 | 23 | 26,10 | 630 | 19 | 20 | 21.6 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 18,2 | 18 | 23,24 | 679 | 15 | 17 | 18.45 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 17,5 | 16 | 17,27 | 838 | 15 | 17 | |
7580210 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 15,5 | 16 | 17,40 | 15 | 17 | 17.95 | |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 16,88 | 18 | 21,05 | 702 | 15.86 | 17.5 | 23 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 18,26 | 18 | 21,05 | 667 | 16.16 | 20.33 | 23.8 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên | 18,88 | 18 | 19,48 | 714 | 22.25 | 21 | 22.35 |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành cơ khí hàng không | 24 | 26 | 26,48 | 714 | 22.15 | 23.1 | 24.85 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25,65 | 26 | 28,04 | 904 | 26 | 25.45 | 25.82 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 25.2 | 25.05 | |||||
7520270A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 26.32 |