• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
  • Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024
  • Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Thông tin tuyển sinh: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu dự kiến Mã xét tuyển Phương thức tuyển sinh
XTTN ĐGTD THPT
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1 v v v
2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2 v v v
3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1 v v v
4 Hóa học 160 CH2 v v v
5 Công nghệ Giáo dục 120 ED2 v v v
6 Quản lý Giáo dục (mới) 60 ED3 v v v
7 Kỹ thuật điện 240 EE1 v v v
 8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2 v v v
9 Quản lý Năng lượng 60 EM1 v v v
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2 v v v
11 Quản trị Kinh doanh 120 EM3 v v v
12 Kế toán 80 EM4 v v v
13 Tài chính-Ngân hàng 80 EM5 v v v
14 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 480 ET1 v v v
15 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2 v v v
16 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1 v v v
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2 v v v
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 210 FL1 v v v
19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 v v v
20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 v v v
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 v v v
22 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 v v v
23 Kỹ thuật Cơ khí  560 ME2 v v v
24 Toán-Tin 160 MI1 v v v
25 Hệ thống Thông tin quản lý 80 MI2 v v v
26 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1 v v v
27 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 140 MS2 v v v
28 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 80 MS3 v v v
29 Kỹ thuật In 60 MS5 v v v
30 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1 v v v
31 Kỹ thuật Hạt nhân  40 PH2 v v v
32 Vật lý Y khoa 60 PH3 v v v
33 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 v v v
34 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2 v v v
35 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3 v v v
36 Công nghệ Dệt May 240 TX1 v v v
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
37 Kỹ thuật Thực phẩm 40 BF-E12 v v v
38 Kỹ thuật sinh học 40 BF-E19 v v v
39 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11 v v v
40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 120 EE-E8 v v v
41 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18 v v v
42 Phân tích Kinh doanh 120 EM-E13 v v v
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14 v v v
44 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16 v v v
45 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 60 ET-E4 v v v
46 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5 v v v
47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7 v v v
48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10 v v v
49 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 v v v
50 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 ME-E1 v v v
51 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3 v v v
52 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2 v v v
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
53 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9 v v v
54 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6 v v v
55 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP v v v
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
56 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH v v v
57 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH v v v
58 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT v v v
59 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU v v v
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP v v v
61 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP v v v
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
62 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA v v v
63 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 120 TROY-IT v v v
64 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) 90 FL2 v v v

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
DGTD THPT DGTD THPT DGTD THPT
Kỹ thuật Cơ điện tử 25,4 26.3 26.91 14.18 26.33 65.81 24.6 68.02 27.49
Kỹ thuật Cơ khí 23,86 21.06 25.78 14.18 23.5 57.23 24.96 61.36 25.8
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tac với ĐH Griffith (Úc)     23.88 14 23.36 52.45 23.32 56.19 24.89
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử 24,06 24.5 26.3 14.18 24.28 60 25.47 61.36 26.38
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)     25.16 14.18 23.29 56.08 24.02 56.53 25.24
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagoya (Nhật Bản)     24.88 14.18 23.21 53.95 23.85 56.19 25.11
Kỹ thuật Ô tô 25,05 26.75 26.94 14.04 26.41 64.28 26.48 64.36 26.99
Kỹ thuật Cơ khí động lực 23,7 26.46 25.7 14.04 24.16 56.41 25.31 59.89 26.12
Kỹ thuật Hàng không 24,7 26.94   14.04 24.23 60.39 25.5 62.36 26.22
Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV)     24.76 14 23.55 51.5 23.7 54.68 24.86
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô 24,23 23.4 26.11 14.04 24.06 57.4 25 60.68 25.9
Kỹ thuật Nhiệt 22,3 19 24.5 14.39 23.26 53.84 23.94 56.67 25.2
Kỹ thuật Vật liệu 21,4 25.18 24.65 14.25 23.16 54.37 23.25 56.55 24.9
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu 21,6 19.56 23.99 14.25 23.16 50.4 21.5 52.53 24
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 24,8 23 26.8 14.05 24.5 66.46 26.46 68.88 27.41
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông 24,6 23 26.59 16.92 24.19 64.17 25.99 65 27.03
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)     25.13 14.5 23.15 56.67 24.3 56.68 25.65
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh 24.1 21.1 25.88 15.25 23.89 56.55 23.7 53.67 25.08
Chương trình tiên tiến Truyền thông đa phương tiện và Kỹ thuật đa phương tiện     26.59 17.73 24.71 62.72 25.73 64.98 26.61
Toán-Tin 25,2   27 14.43 26.45 70.57 27.21 70.6 27.35
Hệ thống thông tin quản lý 24,8 22.15 27 14.44 26.54 67.29 27.06 68.45 27.34
Kỹ thuật Điện 24,28 27.01 26.5 14.4 23.05 61.27 25.55 65.25 26.81
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 26,5 24.41 27.46 17.43 27.6 72.23 27.57 73.77 28.16
Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện 25,2 27.43 27.26 17.04 25.99 68.74 26.74 69.13 27.54
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo     25.71 14.4 23.55 56.27 24.47 58.18 25.8
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV)     26.14 14 23.99 58.29 25.14 62.48 26.22
Kỹ thuật Hóa học 22,3 25.26 25.2 14.05 23.03 50.6 23.7 51.85 24.38
Hóa học 21,1 19 24.96 14.05 23.03 51.58 23.04 50.29 23.81
Kỹ thuật in 21,1 24.51 24.45 14.05 23.03 53.96 22.7 53.42 24
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược 23,1 26.5 26.4 15.35 23.7 55.83 23.44 54.02 24.34
Kỹ thuật Sinh học 23,4 20.53 25.34 14.5 23.25 51.84 21 50.29 24
Kỹ thuật Thực phẩm 24 21.07 25.94 15.6 23.35 56.05 24.49 50.29 24.54
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm 23   24.44 15.6 23.35 54.8 22.7 52.55 22
Kỹ thuật Môi trường 20,2 19 24.01 14.05 23.03 51.12 21 50.72 22.1
Quản lý tài nguyên và môi trường     23.53 14 23.03 50.6 21 50.33 21.78
Vật lý kỹ thuật 22,1   25.64 14.5 23.29 54.68 24.28 56.66 25.87
Kỹ thuật hạt nhân 22 24.7 24.48 14 23.29 52.56 22.31 53.28 24.64
Kinh tế công nghiệp 21,9 20.54 25.65 14.88 24.3        
Quản lý công nghiệp 22,3 25.05 25.75 17.67 23.3 53.55 25.39 25.68 25.6
Quản trị kinh doanh 23.3 22.7 26.04 15.1 25.35 55.58 25.83 55.65 25.77
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)     23.25 14 23.4 51.11 23.7 50.29 21
Kế toán 22,6 25.3 25.76 15.23 25.2 51.04 25.52 54.62 25.8
Tài chính-Ngân hàng 22.5 19 25.83 14.28 25.2 52.45 25.75 56.17 25.91
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 22,6   26.39 16.28 23.06   25.45 52.01 25
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23,2 24.1 26.11 16.28 23.06   25.17 50.29 23.81
Công nghệ giáo dục 20,6 23.8 24.8 14.5 23.15 58.69 24.55 52.07 25.3
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh 22   25.55 15.16 24.18 51.42 25.47 53.81 25.5
Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng     26.3 15.03 24.51 52.57 25.69 55.92 26.06
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT 24,95 27.51 26.93 14.78 24.14 65.23 26.45 69.07 27.21
CNTT: Khoa học máy tính 27,42 27.56 28.43 22.25   83.9 29.42 83.82 28.53
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)     25.5 14.02 25.15 60.12 24.96 50.29 21
CNTT: Kỹ thuật máy tính 26,85 28.65 28.1 21.19 28.29 79.22 28.29    
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 27 28.65 28.04 22.68   83.97 28.8 81.6 28.22
Chương trình tiên tiến An toàn không gian số - Cyber Security     27.44 20.58   76.61 28.05 74.88 27.9
CNTT Việt Nhật 25,7 27.98 27.4 18.39 27.25 72.03 27.64 71.05 27.35
CNTT Global ICT 26 25.14 27.85 21.96   79.12 28.16 74.88 28.01
CNTT Việt Pháp     27.19 16.26   69.67 27.32 70.66 27.35
Kỹ thuật dệt - may 21,88 23.04 23.99 14.2 23.1 21.4 50.7 50.68 22.5
Vật lý y khoa     25.36 14 23.29 53.02 24.02 55.28 25.31
Kỹ thuât Y sinh (mới)       14.5 23.15 56.55 23.7 59.98 25.8
Chương trình tiên tiến kỹ thuật Sinh học               50.29 22
Quản lý giáo dục               50.29 24.78
Quản lý năng lượng               52.68 25.4
Kỹ thuật vi điện tử và CN nano               71.68 27.64
Công nghệ vật liệu Polime và Compozit               56.55 25
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát