• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - HUST

Năm 2025

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
  • Phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD)
  • Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (THPT)

Thông tin tuyển sinh: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Tham khảo tại trang 21 của link này: TẠI ĐÂY

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Chương trình/ngành đào tạo Chỉ tiêu dự kiến Mã xét tuyển Tổ hợp xét tuyển
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1 A00, B00; D07; K01
2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2 A00, B00; D07; K01
3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1 A00, B00; D07; K01
4 Hóa học 160 CH2 A00, B00; D07; K01
5 Công nghệ Giáo dục 120 ED2 D01; A00 ; A01 ; K01
6 Quản lý Giáo dục (mới 2025) 60 ED3 D01; A00 ; A01 ; K01
7 Kỹ thuật điện 240 EE1 A00; A01; K01
 8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2 A00; A01; K01
9 Kinh tế công nghiệp 60 EM1 D01; A00 ; A01 ; K01
10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2 D01; A00 ; A01 ; K01
11 Quản trị Kinh doanh 120 EM3 D01; A00 ; A01 ; K01
12 Kế toán 80 EM4 D01; A00 ; A01 ; K01
13 Tài chính-Ngân hàng 80 EM5 D01; A00 ; A01 ; K01
14 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông 480 ET1 A00; A01; K01
15 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2 A00 A01; B00;K01
16 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1 A00; B00; D07; K0
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2 A00; B00; D07; K0
18 Ngôn ngữ Anh 210 FL1 D01; K01
19 Ngôn ngữ Trung Quốc (mới 2025) 40 FL3 D04; K01
20 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 A00, A01; K01
21 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 A00, A01; K01
22 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 A00, A01; K01
23 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 A00, A01; K01
24 Kỹ thuật Cơ khí  560 ME2 A00, A01; K01
25 Toán-Tin 160 MI1 A00, A01; K01
26 Hệ thống Thông tin quản lý 80 MI2 A00, A01; K01
27 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1 A00; A01; D07; K01
28 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 180 MS2 A00; A01; D07; K01
29 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 80 MS3 A00; A01; D07; K01
30 Kỹ thuật In 60 MS5 A00; A01; D07; K01
31 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1 A00; A01; K01
32 Kỹ thuật Hạt nhân  40 PH2 A00 A01; A02; K01
33 Vật lý Y khoa 60 PH3 A00 A01; A02; K01
34 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 A00 A01;  K01
35 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2 A00; A01; K01
36 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3 A00 A01;  K01
37 Công nghệ Dệt May 240 TX1 A00, A01; D07; K01
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) 
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
38 Kỹ thuật Thực phẩm 60 BF-E12 A00, B00; D07; K01
39 Kỹ thuật sinh học 60 BF-E19 A00; B00; D07; K01
40 Kỹ thuật Hóa dược 100 CH-E11 A00; B00; D07; K01
41 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 140 EE-E8 A00,A01; K01
42 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 60 EE-E18 A00,A01; K01
43 Phân tích Kinh doanh 140 EM-E13 D01, A01; D07;K01
44 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 140 EM-E14 D01, A01; D07;K01
45 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16 A00, A01; K01
46 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 120 ET-E4 A00, A01; K01
47 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5 A00, A01; K01
48 Công nghệ Thông tin Global ICT 120 IT-E7 A00; A01; K01
49 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 120 IT-E10 A00, A01; K01
50 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 A00, A01; K01
51 Kỹ thuật Cơ điện tử 180 ME-E1 A00, A01; K01
52 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 60 MS-E3 A00, A01; D07; K01
53 Kỹ thuật Ô tô 100 TE-E2 A00, A01; K01
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
54 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 80 ET-E9 A00,A01; D28; K01
55 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 IT-E6 A00, A01; D28; K01
56 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP A00, A01; D29; K01
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác  
57 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH A00,A01; D26; K01
58 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH A00, A01; D26; K01
59 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT A00, A01; D28; K01
60 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU A00, A01; K01
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV  
61 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP A00, A01; D29; K01
62 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP A00, A01; D29; K01
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ  
63 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA D01, A00 ; A01 ; K01
64 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 120 TROY-IT D01, A00 ; A01 ; K01
65 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) 90 FL2 D01; K01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
DGTD THPT DGTD THPT DGTD THPT
1 Kỹ thuật Cơ điện tử 25,4 26.3 26.91 14.18 26.33 65.81 24.6 68.02 27.49
2 Kỹ thuật Cơ khí 23,86 21.06 25.78 14.18 23.5 57.23 24.96 61.36 25.8
3 Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tac với ĐH Griffith (Úc)     23.88 14 23.36 52.45 23.32 56.19 24.89
4 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử 24,06 24.5 26.3 14.18 24.28 60 25.47 61.36 26.38
5 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)     25.16 14.18 23.29 56.08 24.02 56.53 25.24
6 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagoya (Nhật Bản)     24.88 14.18 23.21 53.95 23.85 56.19 25.11
7 Kỹ thuật Ô tô 25,05 26.75 26.94 14.04 26.41 64.28 26.48 64.36 26.99
8 Kỹ thuật Cơ khí động lực 23,7 26.46 25.7 14.04 24.16 56.41 25.31 59.89 26.12
9 Kỹ thuật Hàng không 24,7 26.94   14.04 24.23 60.39 25.5 62.36 26.22
10 Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV)     24.76 14 23.55 51.5 23.7 54.68 24.86
11 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô 24,23 23.4 26.11 14.04 24.06 57.4 25 60.68 25.9
12 Kỹ thuật Nhiệt 22,3 19 24.5 14.39 23.26 53.84 23.94 56.67 25.2
13 Kỹ thuật Vật liệu 21,4 25.18 24.65 14.25 23.16 54.37 23.25 56.55 24.9
14 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu 21,6 19.56 23.99 14.25 23.16 50.4 21.5 52.53 24
15 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 24,8 23 26.8 14.05 24.5 66.46 26.46 68.88 27.41
16 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông 24,6 23 26.59 16.92 24.19 64.17 25.99 65 27.03
17 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)     25.13 14.5 23.15 56.67 24.3 56.68 25.65
18 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh 24.1 21.1 25.88 15.25 23.89 56.55 23.7 53.67 25.08
19 Chương trình tiên tiến Truyền thông đa phương tiện và Kỹ thuật đa phương tiện     26.59 17.73 24.71 62.72 25.73 64.98 26.61
20 Toán-Tin 25,2   27 14.43 26.45 70.57 27.21 70.6 27.35
21 Hệ thống thông tin quản lý 24,8 22.15 27 14.44 26.54 67.29 27.06 68.45 27.34
22 Kỹ thuật Điện 24,28 27.01 26.5 14.4 23.05 61.27 25.55 65.25 26.81
23 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 26,5 24.41 27.46 17.43 27.6 72.23 27.57 73.77 28.16
24 Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện 25,2 27.43 27.26 17.04 25.99 68.74 26.74 69.13 27.54
25 Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo     25.71 14.4 23.55 56.27 24.47 58.18 25.8
26 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV)     26.14 14 23.99 58.29 25.14 62.48 26.22
27 Kỹ thuật Hóa học 22,3 25.26 25.2 14.05 23.03 50.6 23.7 51.85 24.38
28 Hóa học 21,1 19 24.96 14.05 23.03 51.58 23.04 50.29 23.81
29 Kỹ thuật in 21,1 24.51 24.45 14.05 23.03 53.96 22.7 53.42 24
30 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược 23,1 26.5 26.4 15.35 23.7 55.83 23.44 54.02 24.34
31 Kỹ thuật Sinh học 23,4 20.53 25.34 14.5 23.25 51.84 21 50.29 24
32 Kỹ thuật Thực phẩm 24 21.07 25.94 15.6 23.35 56.05 24.49 50.29 24.54
33 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm 23   24.44 15.6 23.35 54.8 22.7 52.55 22
34 Kỹ thuật Môi trường 20,2 19 24.01 14.05 23.03 51.12 21 50.72 22.1
35 Quản lý tài nguyên và môi trường     23.53 14 23.03 50.6 21 50.33 21.78
36 Vật lý kỹ thuật 22,1   25.64 14.5 23.29 54.68 24.28 56.66 25.87
37 Kỹ thuật hạt nhân 22 24.7 24.48 14 23.29 52.56 22.31 53.28 24.64
38 Kinh tế công nghiệp 21,9 20.54 25.65 14.88 24.3        
39 Quản lý công nghiệp 22,3 25.05 25.75 17.67 23.3 53.55 25.39 25.68 25.6
40 Quản trị kinh doanh 23.3 22.7 26.04 15.1 25.35 55.58 25.83 55.65 25.77
41 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)     23.25 14 23.4 51.11 23.7 50.29 21
42 Kế toán 22,6 25.3 25.76 15.23 25.2 51.04 25.52 54.62 25.8
43 Tài chính-Ngân hàng 22.5 19 25.83 14.28 25.2 52.45 25.75 56.17 25.91
44 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 22,6   26.39 16.28 23.06   25.45 52.01 25
45 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23,2 24.1 26.11 16.28 23.06   25.17 50.29 23.81
46 Công nghệ giáo dục 20,6 23.8 24.8 14.5 23.15 58.69 24.55 52.07 25.3
47 Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh 22   25.55 15.16 24.18 51.42 25.47 53.81 25.5
48 Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng     26.3 15.03 24.51 52.57 25.69 55.92 26.06
49 Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT 24,95 27.51 26.93 14.78 24.14 65.23 26.45 69.07 27.21
50 CNTT: Khoa học máy tính 27,42 27.56 28.43 22.25   83.9 29.42 83.82 28.53
51 Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)     25.5 14.02 25.15 60.12 24.96 50.29 21
52 CNTT: Kỹ thuật máy tính 26,85 28.65 28.1 21.19 28.29 79.22 28.29    
53 Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 27 28.65 28.04 22.68   83.97 28.8 81.6 28.22
54 Chương trình tiên tiến An toàn không gian số - Cyber Security     27.44 20.58   76.61 28.05 74.88 27.9
55 CNTT Việt Nhật 25,7 27.98 27.4 18.39 27.25 72.03 27.64 71.05 27.35
56 CNTT Global ICT 26 25.14 27.85 21.96   79.12 28.16 74.88 28.01
57 CNTT Việt Pháp     27.19 16.26   69.67 27.32 70.66 27.35
58 Kỹ thuật dệt - may 21,88 23.04 23.99 14.2 23.1 21.4 50.7 50.68 22.5
59 Vật lý y khoa     25.36 14 23.29 53.02 24.02 55.28 25.31
60 Kỹ thuât Y sinh       14.5 23.15 56.55 23.7 59.98 25.8
61 Chương trình tiên tiến kỹ thuật Sinh học (Ngành mới từ 2024)               50.29 22
62 Quản lý giáo dục (Ngành mới từ 2024)               50.29 24.78
63 Quản lý năng lượng (Ngành mới từ 2024)               52.68 25.4
64 Kỹ thuật vi điện tử và CN nano (Ngành mới từ 2024)               71.68 27.64
65 Công nghệ vật liệu Polime và Compozit (Ngành mới từ 2024)               56.55 25
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát