• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - PHÂN HIỆU BÌNH DƯƠNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - PHÂN HIỆU BÌNH DƯƠNG

Năm 2024

  • Điện thoại: (0274) 3 822 058 – 3 820 833
  • Fax: (0274) 3 833 395 – 3 820 834
  • Email: info@bdu.edu.vn
  • Website: www.bdu.edu.vn
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bình Dương được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập theo quyết định số 791/TTg Ngày 24 tháng 9 năm 1997. Đại Học Bình Dương đã đào tạo hơn 70.000 học viên theo học tại trường với 54 chuyên ngành học thuộc các lĩnh vực: Kinh tế (Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Luật Kinh tế); Khoa học Công nghệ (Công nghệ Sinh học, Điện – Điện tử, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật ô tô); Khoa học Xã hội (Văn học, Việt Nam học, Du lịch, Xã hội học, Anh ngữ); Dược học.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: 

  • Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

  • Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: Từ ngày 05/01/2024 đến ngày 30/6/2024; dự kiến khai giảng tháng 07/2024.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 30/8/2024; dự kiến khai giảng tháng 09/2024.
  • Đợt 3: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 30/11/2024; dự kiến khai giảng tháng 12/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;
  • Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1  Kế toán 7340301 200 A01, A09, C00, D01
2  Tài chính - Ngân hàng 7340201 160 A01, A09, C00, D01
3  Luật kinh tế 7380107 190 A01, A09, C00, D01
4  Quản trị kinh doanh 7340101 480 A01, A09, C00, D01
 Chuyên ngành:
Quản trị công nghiệp
Quản trị logistics
Digital Marketing
5  Công nghệ thực phẩm 7540101 60 A00, A09, B00, D07
6  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 214 A00, A09, C00, D01
7  Công nghệ thông tin 7480201 201 A00, A09, D01, K01
 Chuyên ngành:
Robot và Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính & An toàn thông tin
Khoa học dữ liệu
Thiết kế đồ họa
8  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 A00, A02, A09, D01
9  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 A00, A09, V00, V01
10  Kiến trúc 7580101 50 A00, A09, V00, V01
11  Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 165 A00, A01, A02, A09
12  Dược học 7720201 130 A00, B00, C08, D07
13  Hóa dược (dự kiến)  7720203 60 A01, A09, C00, D01
 Chuyên ngành:
Phân tích và kiểm nghiệm
Bào chế và phát triển thuốc
14  Hàn Quốc học 7310614 55 A01, A09, C00, D15
15  Nhật Bản học 7310613 62 A01, A09, C00, D15
16  Ngôn ngữ Anh 7220201 160 A01, D01, D10, D66
17  Xã hội học 7310301 60 A01, A09, C00, D01
 Chuyên ngành:
Truyền thông đa phương tiện
Quan hệ công chúng

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
THPT Học bạ ĐGNL THPT Học bạ ĐGNL
1 Quản trị kinh doanh 13.5 Ngừng tuyển sinh 15 15 15 15 500 15 15 500
2 Kế toán 13.5 15 15 - - - 15 15 500
3 Tài chính – Ngân hàng 13.5 15 15 15 15 500 15 15 500
4 Luật Kinh tế 13.5 15 15 15 15 500 15 15 500
5 Công nghệ sinh học 14 15 15 - - -      
6 Công nghệ thông tin 13.5 15 15 15 15 500 15 15 500
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13.5 15 15 15 15 500 15 15 500
8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15 15 15 15 500 15 15 500
9 Kiến trúc 14 15 15 15 15 500 15 15 500
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô - 15 15 15 15 500 15 15 500
11 Dược học 16 21 21 21 - - 21 Học lực lớp 12 loại giỏi  
12 Văn học 14 15 - - - -      
13 Ngôn ngữ Anh 13.5 15 15 15 15 500 15 15 500
14 Việt Nam học 13.5 15 15 - - -      
15 Quản trị nhà trường - 15 - - - -      
16 Công nghệ thực phẩm - 15 15 15 15 500 15 15 500
17 Hàn Quốc học - 15 15 15 15 500 15 15 500
18 Nhật Bản học - 15 15 15 15 500 15 15 500
19 Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng - 15 15 15 15 500 15 15 500
20 Xã hội học             15 15 500
21  Hóa dược             15 15 500
22 Luật             15 15 500
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát