• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - PHÂN HIỆU CÀ MAU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG - PHÂN HIỆU CÀ MAU

Năm 2023

Giới thiệu chung

 

A. THÔNG TIN CHUNG

Phân hiệu Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau thành lập ngày 12 tháng 3 năm 2013 theo quyết định số 898/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong 22 năm qua, Đại Học Bình Dương đã đào tạo hơn 70.000 học viên theo học tại trường với 54 chuyên ngành học thuộc các lĩnh vực: Kinh tế (Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Luật Kinh tế); Khoa học Công nghệ (Công nghệ Sinh học, Điện – Điện tử, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật ô tô); Khoa học Xã hội (Văn học, Việt Nam học, Du lịch, Xã hội học, Anh ngữ); Dược học. Chương trình đào tạo của nhà trường được thiết kế theo hệ thống tín chỉ, được mô đun hóa, các mô đun được ghép nối với nhau để dẫn đến bằng cấp ngành nghề nhất định, tạo điều kiện thuận lợi cho người học có thể chuyển đổi ngành nghề ngay trong quá trình học tập cho phù hợp với nguyện vọng, năng lực, sở thích. Học viên được quyền bảo lưu hoặc chuyển các tín chỉ học tập đạt kết quả từ trung bình trở lên đến các trường đại học trong và ngoài nước đã ký kết hợp tác với Đại học Bình Dương. Đã có hơn 30.000 học viên tốt nghiệp trong đó có: 500 Thạc sĩ, 14.322 cử nhân, kỹ sư hệ đào tạo chính quy, 16.238 cử nhân hệ đào tạo mở, đào tạo từ xa. Phần lớn học viên ra trường đều có việc làm, nhiều người trong số họ giữ những trọng trách trong các cơ quan nhà nước, các công ty, xí nghiệp.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Số 3, Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Cà Mau

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh: 

  • Đợt 1: 15/03/2022 - 30/06/2022
  • Đợt 2: 01/07/2022 - 31/10/2022

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2022
  • Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
  • Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ)
  • Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK)

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật 

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09,C00,D01
2 7340301 Kế toán A01, A09,C00,D01
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, D01, K01
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, A02, D01
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A09, V00, V01

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 xem TẠI ĐÂY

STT Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
Xét tuyển bằng điểm thi THPT Xét tuyển bằng học bạ THPT
Điểm xét tuyển Điểm trúng tuyển Điểm xét tuyển THPT Học Bạ ĐGNL THPT Học Bạ ĐGNL
1 Giáo dục Thể chất Theo tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 17 12 Đang cập nhật Đang cập nhật Đang cập nhật - - - - - -
2 Quản trị kinh doanh 13.5 12 15 15 500      
3 Kế toán 13.5 12 15 15 500      
4 Tài chính - Ngân hàng 13.5 12 15 15 500 15 15 500
5 Luật Kinh tế 13.5 12 15 15 500 15 15 500
6 Công nghệ sinh học 15 12 - - - - - -
7 Công nghệ thông tin 13.5 12 15 15 500 15 15 500
8 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 13.5 12 15 15 500 15 15 500
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 12 15 15 500 15 15 500
10 Kiến trúc 14 12 15 15 500      
11 Xã hội học 14 12 15 15 500      
12 Văn học 14 12 - - - - - -
13 Ngôn ngữ Anh 13.5 12 15 15 500 15 15 500
14 Du lịch (Việt Nam học) 13.5 12 - - - - - -
15 Dược học 16 12 21 (**)    
16 Công nghệ thực phẩm - - 15 15 500      
17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - - 15 15 500      
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 15 15 500      
19 Hàn Quốc học - - 15 15 500      
20 Nhật Bản học - - 15 15 500      

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát