- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC Y DƯỢC BUÔN MA THUỘT - BMTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC Y DƯỢC BUÔN MA THUỘT - BMTU
Năm 2025
- Điện thoại: 0262 3 98 66 88
- Fax:
- Email: daihocbmt@bmtu.edu.vn
- Website: https://bmtu.edu.vn/
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhbmt/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Buôn Ma Thuột (tên Tiếng Anh: Buon Ma Thuot University) hướng đến là một trường đại học trọng điểm về khoa học sức khỏe ở khu vực Tây Nguyên với đội ngũ giảng viên có trình độ cao, có kinh nghiệm và uy tín khoa học và chuyên môn. Hiện nay, trường đào tạo bậc đại học theo hai loại hình chính quy và liên thông chính quy, hướng đến đào tạo sau đại học, chuyên khoa I, chuyên khoa II.
Chức năng, nhiệm vụ của trường là đào tạo, bồi dưỡng và cung cấp cho xã hội đội ngũ Bác sỹ, Dược sỹ có trình độ chuyên môn cao, có kỹ năng nghề nghiệp và có y đức, nhằm đáp ứng cho sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân. Bên cạnh chức năng đào tạo, Trường còn có chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Y và Dược nhằm phục vụ đào tạo và đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học và nâng cao chất lượng về nâng cao sức khỏe cộng đồng của vùng và cả nước. Trường luôn chú trọng việc xây dựng và mở rộng mối quan hệ hợp tác với các trường đại học, các viện nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước nhằm phát triển công tác đào tạo và NCKH, đưa nhà trường từng bước sánh vai với các trường đại học lớn trong nước và quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1 (chính): Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn)
- Thời gian ĐKXT thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT năm 2025 - Đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1 (chính), trong trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường;
- Thí sinh ĐKXT đợt bổ sung nộp hồ sơ trực tiếp gửi về Trường ĐH Buôn Ma Thuột
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: (Mã 100) Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT năm 2025
- Phương thức 2: (Mã 200) Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT
- Phương thức 3: (Mã 402) Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2025
- Phương thức 4: (Mã 301) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 5: (Mã 411) Thí sinh TN THPT Nước ngoài
Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Xem bên dưới
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh/Phương thức xét tuyển | *Học phí/ Năm | |||
Tổng | Điểm TN THPT | Điểm học bạ | Điểm ĐGNL | ||||
1 | Y Khoa | 7720101 | 300 | 200 | 80 | 20 | 65.000.000 đ |
100 | 60 | 40 | 0 | 5.000 USD (CTĐT Tiếng anh) | |||
65.000.000 đ (CT ĐTTiếng Việt) | |||||||
2 | Dược học | 7720201 | 190 | 125 | 55 | 10 | 38.000.000 đ |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 150 | 80 | 50 | 20 | 25.000.000đ |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | 25 | 10 | 10 | 5 | 20.000.000đ |
5 | Y học cổ truyền (dự kiến) | 7720115 | 50 | 25 | 15 | 10 | 50.000.000 đ |
6 | Y học dự phòng (dự kiến) | 7720110 | 50 | 20 | 20 | 10 | 40.000.000đ |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | 7720601 | 50 | 25 | 15 | 10 | 35.000.000 đ |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||||
Y khoa | 18.5 | 21 | 23 | 24,05 | 24 | 23 | 26.5 | 700 | 24 | 25.25 | 700 |
Dược học | 16 | 20 | 21 | 25,15 | 21 | 21 | 22 | 600 | 21 | 22 | 600 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 | 18 | 500 | 21 | 21 | 500 | |||
Y tế công cộng | 19 | 16 | 18 | 500 | 16 | 16 | 500 |