- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU
Năm 2023
- Điện thoại: (84-292) 3832663
- Fax: (84-292) 3838474
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Chương trình tiên tiến, dự kiến chương trình chất lượng cao
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức 1, 2, 3 | Phương thức 5 | ||
Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học | 40 | A01, B08, D07 | 40 | A00., A01, B00, B08, D07 |
2 | 16020301T | Nuôi trồng thủy sản | 40 | 40 | ||
3 | 7510401C | Công nghiệp kỹ thuật hóa | 40 | 40 | ||
4 | 7450101C | Công nghệ thực phẩm | 40 | 40 | ||
5 | 7580101C | Kỹ thuật xây dựng | 40 | A01, D01, D01 | 40 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện | 40 | 40 | ||
7 | 7520116C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | 40 | ||
8 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 40 | 40 | ||
9 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | 40 | 40 | ||
10 | 1340101C | Quản trị kinh doanh | 40 | 40 | ||
11 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 40 | ||
12 | 340201C | Tài chính - Ngân hàng | 40 | 40 | ||
13 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 80 | 40 | ||
14 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14, D15, D16 |
2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) | ||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 | A00, C01, D01, D03 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | A00, A01, A02, D29 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | A00, B00, D07, D24 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | C00, C04, D15, D44 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01, D14, D15 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | D01, D03, D14, D64 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | A00, A01, B00, D07 |
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 40 | A00, A01, B00, D07 |
16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01 |
18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: | 120 | A00, A01 |
- Cơ khí chế tạo máy; | ||||
- Cơ khí Ô tô. | ||||
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 70 | A00, A01, D07 |
23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 | A00, A01, B08, D07 |
24 | 7580101 | Kiến trúc | 65 | V00, V01, V02, V03 |
25 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 60 | A00, A01, B00, D07 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 140 | A00, A01 |
27 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 60 | A00, A01 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||
29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01 |
30 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | A00, A01 |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 60 | A00, A01 |
32 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 60 | A00, A01 |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | A00, A01 |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 60 | A00, A01 |
35 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | A00, A01 |
37 | 7480201H | Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) | 40 | A00, A01 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||
38 | 7340301 | Kế toán | 60 | A00, A01, C02, D01 |
39 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | A00, A01, C02, D01 |
40 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | A00, A01, C02, D01 |
41 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00, A01, C02, D01 |
42 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) | 40 | A00, A01, C02, D01 |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | A00, A01, C02, D01 |
44 | 7340115 | Marketing | 60 | A00, A01, C02, D01 |
45 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | A00, A01, C02, D01 |
46 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 80 | A00, A01, C02, D01 |
47 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) | 120 | A00, A01, C02, D01 |
48 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 |
49 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 | A00, A01, C02, D01 |
50 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) | 70 | A00, A01, C02, D01 |
51 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 |
52 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | A00, C00, D01, D03 |
53 | 7380101 | Luật, có 2 chuyên ngành: | 200 | A00, C00, D01, D03 |
- Luật Hành chính; | ||||
- Luật Tư pháp; | ||||
54 | 7380101H | Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) | 40 | A00, C00, D01, D03 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||
55 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 170 | A00, A01, B00, D07 |
56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 140 | A00, A01, B00, D07 |
57 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 | A00, A01, B00, D07 |
58 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, A02, B00, B08 |
59 | 7640101 | Thú y | 120 | A02, B00, B08, D07 |
60 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: | 140 | A02, B00, B08, D07 |
- Khoa học cây trồng; | ||||
- Nông nghiệp công nghệ cao. | ||||
61 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 |
62 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 |
63 | 7440301 | Khoa học môi trường | 80 | A00, A02, B00, D07 |
64 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 |
65 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00, A01, B00, D07 |
66 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
67 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 |
68 | 7620103 | Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
69 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 220 | A00, B00, B08, D07 |
70 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
71 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||
72 | 7460201 | Thống kê | 100 | A00, A01, A02, B00 |
73 | 7460112 | Toán ứng dụng | 80 | A00, A01, A02, B00 |
74 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 40 | A00, A01, A02, C01 |
75 | 7440112 | Hóa học | 80 | A00, B00, C02, D07 |
76 | 7720203 | Hóa dược | 80 | A00, B00, C02, D07 |
77 | 7420101 | Sinh học | 40 | A02, B00, B03, B08 |
78 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 40 | A00, A01, B00, B08 |
79 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 120 | A00, B00, B08, D07 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) | ||||
80 | 7229030 | Văn học | 80 | C00, D01, D14, D15 |
81 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 80 | C00, D01, D14, D15 |
82 | 7310630H | Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) | 40 | C00, D01, D14, D15 |
83 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: | 100 | D01, D14, D15 |
- Ngôn ngữ Anh; | ||||
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. | ||||
84 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) | 40 | D01, D14, D15 |
85 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 40 | D01, D03, D14, D64 |
86 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 |
87 | 7229001 | Triết học | 40 | C00, C19, D14, D15 |
88 | 7310201 | Chính trị học | 40 | C00, C19, D14, D15 |
89 | 7310301 | Xã hội học | 100 | A01, C00, C19, D01 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.25 | 22.25 | 27.75 | 23.9 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 22.5 | 21 | 25.23 | 26 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.25 | 17.5 | - | 20.25 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.5 | 24 | 29.25 | 26 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.25 | 18.5 | 24 | 22.5 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 21.75 | 18.5 | 27.75 | 25.3 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 22.25 | 22.25 | 29 | 25.5 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.75 | 18.5 | 25 | 23.9 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 22.5 | 27.75 | 26.5 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.75 | 19 | 26 | 27 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.5 | 22.25 | 26 | 26.25 |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 23.5 | 23.75 | 28 | 25.75 |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 18.5 | 24.45 | 22 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | 22.25 | 24.5 | 27.75 | 26 |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 17 | 17 | 24.25 | 23 |
16 | 7229001 | Triết học | 19.25 | 22 | 24 | 25.5 |
17 | 7229030 | Văn học | 19.75 | 22 | 25.75 | 25 |
18 | 7310101 | Kinh tế | 20.75 | 24.5 | 28.25 | 24.4 |
19 | 7310201 | Chính trị học | 21.25 | 24 | 26 | 27.75 |
20 | 7310301 | Xã hội học | 21.25 | 24 | 26.25 | 25.75 |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 22.25 | 24.5 | 27.25 | 26 |
22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 16.5 | 18.5 | 21.5 | 20 |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | 25.25 | 28.75 | 24.75 |
24 | 7340115 | Marketing | 21.5 | 25 | 29 | 25.25 |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.75 | 29 | 24.5 |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 21 | 24.75 | 28.25 | 24.25 |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 21 | 24.75 | 28.75 | 25 |
28 | 7340301 | Kế toán | 21.25 | 25 | 28.5 | 25 |
29 | 7340302 | Kiểm toán | 20.25 | 24 | 27.5 | 24 |
30 | 7380101 | Luật 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. | 21.75 | 24.5 | 27.25 | 25.75 |
31 | 7420101 | Sinh học | 14 | 15 | 19.5 | 22.75 |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17 | 21 | 25.75 | 23.5 |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | 19.5 | 23 |
34 | 7440112 | Hóa học | 15.25 | 15 | 21.5 | 22.5 |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | 14 | 15 | 19.5 | 20 |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | 14 | 15 | 22 | 22.75 |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 21 | 27 | 25.4 |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16.5 | 25.25 | 24.25 |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 22.5 | 27.5 | 26.3 |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 | 19 | 25.75 | 24.75 |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 15 | 16.5 | 24.5 | 24.5 |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng | 19.75 | 24.25 | 28.5 | 26.5 |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | 26 | 23.5 |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 18 | 22.5 | 26.75 | 2.25 |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. | 18.75 | 23.25 | 26.75 | 23.8 |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.25 | 21.5 | 25.5 | 23 |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 25.25 | 23.7 |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15 | 16.5 | 23.5 | 23.4 |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 16 | 21.5 | 26 | 24.25 |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 14 | 15 | 20.75 | 23 |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 19.5 | 20.75 |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 14 | 15 | 19.5 | 23.5 |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 23.5 | 28 | 23.5 |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 19.5 | 19 |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 17 | 24.25 | 15.75 |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 21 | 19.5 | 22.7 |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 19.5 | 20 |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 21.25 | 20 |
59 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | 14 | 15 | 19.5 | 15.25 |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | 14 | 15 | 20 | 15.75 |
61 | 7620109 | Nông học | 15 | 15 | 21.75 | 23 |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | 14 | 15 | 19.5 | 15 |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 16 | 23 | 16 |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 15 | 19.5 | 15.25 |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 17.5 | 22.5 | 26 | 16 |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 22.5 | 16 |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 14 | 15 | 19.5 | 15.5 |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 14 | 15 | 19.5 | 16 |
69 | 7640101 | Thú y | 19.5 | 22.25 | 27.75 | 21.6 |
70 | 7720203 | Hóa dược | 21 | 24.75 | 28 | - |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 24.25 | 28 | 24.4 |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 23 | 17.5 |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 17.25 | 21.5 | 24.5 | 16.25 |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 25.25 | 16.25 |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 16 | 16 | 21 | - |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15 | 15 | 19.5 | - |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 19.75 | 20.5 | 26.25 | - |
78 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | 19.25 | 23 | 27 | - |
79 | 7340201C | 15 | 21 | 26.25 | - | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | 17 | 20 | 25.75 | - |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC | 15 | 16 | 19.5 | - |
82 | 7580201C | 15 | 15 | 22 | - | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | 15 | 15 | 19.5 | - |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | 15 | 15.25 | 24.25 | - |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 22.25 | 26 | 24.75 |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 19.75 | 22.5 | 24.75 | 25 |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | 18.5 | 22.75 | 26.25 | 23 |
88 | 7380101H | Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính | 19.25 | 22.5 | 25.75 | 25.15 |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 24.25 | 24 |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | - | - |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 | 19.5 | 15.25 |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15.75 | 22 | 15.75 |
93 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | - | - | - | 16.75 |
94 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | 25 |
95 | 7480202 | An toàn thông tin | - | - | - | 24.75 |
96 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | - | - | - | 24.75 |
97 | 7460203 | Thông kê | - | - | - | 21 |