- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU
Năm 2025
- Điện thoại: (84-292) 3832663
- Fax: (84-292) 3838474
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Xem tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
1. Chương trình tiên tiến, dự kiến chương trình chất lượng cao
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 40 | A01, B08, D07, TH7 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 40 | |
3 | 7640101C | Thú y (CLC) | 40 | A01, B08, D07, TH5 |
4 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 40 | |
5 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 80 | |
6 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 40 | A01, D01, D07, V02 |
7 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) | 40 | A01, D01, D07, TH5 |
8 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 40 | A01, D01, D07, TH2 |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | 80 | |
10 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 80 | |
11 | 7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 40 | |
12 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CLC) | 40 | |
13 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 80 | |
14 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 40 | |
15 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CLC) | 40 | |
16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) | 80 | |
17 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 120 | D01, D14, D15, D09 |
2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành (chuyên ngành-nếu có) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | ||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | M01, M06, M11, M05 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | A00, C01, D01, D03 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06, T10 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 70 | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 40 | A00, A01, A02, D29 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 40 | A00, B00, D07, D24 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 40 | B00, B08, A02, B03 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15, D01 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | C00, D14, D64, C19 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | C00, C04, D15, D44 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 40 | D01, D03, D14, D64 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 80 | A00, A01, A02, B00 |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 70 | C00, C19, C20, D14 |
BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN | ||||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: | 220 | D01, D14, D15, D09 |
18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**) | 60 | D01, D14, D15, D09 |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | D01, D03, D14, D64 |
20 | 7229001 | Triết học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
21 | 7310201 | Chính trị học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 60 | C00, C14, C20, D14 |
23 | 7229030 | Văn học | 100 | C00, D01, D14, D15 |
24 | 7320101 | Báo chí | 100 | C00, D01, D14, D15 |
25 | 7810101 | Du lịch | 100 | C00, D01, D14, D15 |
26 | 7810101H | Du lịch - Hòa An (**) | 60 | C00, D01, D14, D15 |
27 | 7310301 | Xã hội học | 80 | A01, C00, C19, D01 |
28 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 |
TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC | ||||
29 | 7420101 | Sinh học | 80 | A02, B00, B03, B08 |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | A00, B00, B08, D07 |
31 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 80 | A00, A01, B00, B08 |
32 | 7440112 | Hóa học | 90 | A00, B00, C02, D07 |
33 | 7720203 | Hóa dược | 120 | A00, B00, C02, D07 |
34 | 7460112 | Toán ứng dụng | 90 | A00, A01, A02, B00 |
35 | 7460201 | Thống kê | 90 | A00, A01, A02, B00 |
36 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 80 | A00, A01, A02, C01 |
KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT | ||||
37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | A00, A01, C02, D01 |
38 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - Hòa An (**) | 60 | A00, A01, C02, D01 |
39 | 7340115 | Marketing | 100 | A00, A01, C02, D01 |
40 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A00, A01, C02, D01 |
41 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | A00, A01, C02, D01 |
42 | 7340122 | Thương mại điện tử | 80 | A00, A01, C02, D01 |
43 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**) | 120 | A00, A01, C02, D01 |
44 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 |
45 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 80 | A00, A01, C02, D01 |
46 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**) | 40 | A00, A01, C02, D01 |
47 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 |
48 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | A00, A01, C02, D01 |
49 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, C02, D01 |
50 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | A00, A01, C02, D01 |
51 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | A00, A01, C02, D01 |
52 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) | 195 | A00, C00, D01, D03 |
53 | 7380101H | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**) | 80 | A00, C00, D01, D03 |
54 | 7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 75 | A00, C00, D01, D03 |
55 | 7380107 | Luật Kinh tế | 150 | A00, C00, D01, D03 |
MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
56 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01, TH3 |
57 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
59 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
60 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
61 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 60 | A00, A01, TH1, TH2 |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, TH1, TH2 |
63 | 7480201H | Công nghệ thông tin - Hòa An (**) | 40 | A00, A01, TH1, TH2 |
64 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | A00, A01, TH1, TH2 |
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH | ||||
65 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 120 | A00, A01, B00, D07 |
66 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | A00, A01, B00, D07 |
67 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | A00, A01, B00, D07 |
68 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 130 | A00, A01, B00, D07 |
69 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 60 | A00, A01, B00, D07 |
70 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
71 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
72 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
73 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) | 100 | A00, A01, TH4, TH1 |
74 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | A00, A01, D07, TH1 |
75 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 90 | A00, A01, TH4, TH1 |
76 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00, A01, D07, TH1 |
77 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 60 | A00, A01, A02, B08 |
78 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 100 | A00, A01, TH1, TH4 |
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | ||||
79 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | A00, A01, TH1, TH4 |
80 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 90 | A00, A01, D07, TH1 |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 80 | A00, A01, B00, D07 |
82 | 7580101 | Kiến trúc | 80 | V00, V01, V02, V03 |
83 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00, A01, TH4, V00 |
84 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
85 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
86 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 80 | A00, A01, B08, D07 |
CHĂN NUÔI - THÚ Y - NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG | ||||
87 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
88 | 7620105 | Chăn nuôi | 120 | A00, A02, B00, B08 |
89 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07, A00 |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07, A00 |
91 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: | 140 | A02, B00, B08, D07 |
- Khoa học cây trồng; | ||||
- Nông nghiệp công nghệ cao. | ||||
92 | 7640101 | Thú y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
93 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 |
94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 280 | A00, B00, B08, D07 |
95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
97 | 7440301 | Khoa học môi trường | 90 | A00, A02, B00, D07 |
98 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 90 | A00, A01, B00, D07 |
99 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 |
100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.25 | 22.25 | 27.75 | 23.9 | 24.41 | 25.65 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 25.95 | |||||
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 22.5 | 21 | 25.23 | 26 | 26.86 | 27.31 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.25 | 17.5 | - | 20.25 | 23.5 | 25.6 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22.5 | 24 | 29.25 | 26 | 26.18 | 26.79 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.25 | 18.5 | 24 | 22.5 | 23.25 | 24.56 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 21.75 | 18.5 | 27.75 | 25.3 | 25.65 | 26.22 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 22.25 | 22.25 | 29 | 25.5 | 25.76 | 26.6 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.75 | 18.5 | 25 | 23.9 | 24.45 | 25.38 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 22.5 | 27.75 | 26.5 | 26.63 | 27.83 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 22.75 | 19 | 26 | 27 | 26.75 | 28.43 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 22.5 | 22.25 | 26 | 26.25 | 26.23 | 27.9 |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 23.5 | 23.75 | 28 | 25.75 | 26.1 | 26.93 |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 18.5 | 24.45 | 22 | 23.1 | 23.7 |
15 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 25.81 | |||||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | 22.25 | 24.5 | 27.75 | 26 | 25.25 | 25.2 |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 17 | 17 | 24.25 | 23 | 21.75 | 21 |
18 | 7229001 | Triết học | 19.25 | 22 | 24 | 25.5 | 25.1 | 25.51 |
19 | 7229030 | Văn học | 19.75 | 22 | 25.75 | 25 | 24.16 | 26.1 |
20 | 7310101 | Kinh tế | 20.75 | 24.5 | 28.25 | 24.4 | 24.26 | 24.1 |
21 | 7310201 | Chính trị học | 21.25 | 24 | 26 | 27.75 | 25.85 | 25.9 |
22 | 7310301 | Xã hội học | 21.25 | 24 | 26.25 | 25.75 | 26.1 | 16.19 |
23 | 7320101 | Báo chí | 26.87 | |||||
24 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 22.25 | 24.5 | 27.25 | 26 | 24.63 | |
25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 16.5 | 18.5 | 21.5 | 20 | 21.5 | 22.15 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | 25.25 | 28.75 | 24.75 | 24.35 | 24.05 |
27 | 7340115 | Marketing | 21.5 | 25 | 29 | 25.25 | 25.35 | 24.6 |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.75 | 29 | 24.5 | 25.1 | 24.8 |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 21 | 24.75 | 28.25 | 24.25 | 24.61 | 24.5 |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 21 | 24.75 | 28.75 | 25 | 25 | 24.8 |
31 | 7340301 | Kế toán | 21.25 | 25 | 28.5 | 25 | 24.76 | 24.2 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 20.25 | 24 | 27.5 | 24 | 24.58 | 23.7 |
33 | 7380101 | Luật 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. | 21.75 | 24.5 | 27.25 | 25.75 | 25.1 | 26.01 |
34 | 7420101 | Sinh học | 14 | 15 | 19.5 | 22.75 | 23.3 | 15 |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17 | 21 | 25.75 | 23.5 | 23.64 | 20 |
36 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | 19.5 | 23 | 21.75 | 15 |
37 | 7440112 | Hóa học | 15.25 | 15 | 21.5 | 22.5 | 23.15 | 23.15 |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | 14 | 15 | 19.5 | 20 | 20 | 15 |
39 | 7460112 | Toán ứng dụng | 14 | 15 | 22 | 22.75 | 22.85 | 23.23 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 21 | 27 | 25.4 | 24.4 | 24.43 |
41 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16.5 | 25.25 | 24.25 | 22.85 | 22.9 |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 22.5 | 27.5 | 26.3 | 24.8 | 24.83 |
43 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm CTCLC | 22.9 | |||||
44 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 | 19 | 25.75 | 24.75 | 22.65 | 23.48 |
45 | 7480104C | Hệ thống thông tin CTCLC | 22.8 | |||||
46 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 15 | 16.5 | 24.5 | 24.5 | 22.8 | 24.28 |
47 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng | 19.75 | 24.25 | 28.5 | 26.5 | 25.16 | 25.35 |
48 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | 26 | 23.5 | 23.95 | 23.55 |
49 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 18 | 22.5 | 26.75 | 2.25 | 23.61 | 23 |
50 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. | 18.75 | 23.25 | 26.75 | 23.8 | 23.33 | 23.53 |
51 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.25 | 21.5 | 25.5 | 23 | 23.1 | 23.63 |
52 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 25.25 | 23.7 | 22.75 | 23.4 |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15 | 16.5 | 23.5 | 23.4 | 22.15 | 23 |
54 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 16 | 21.5 | 26 | 24.25 | 23.3 | 24.05 |
55 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 14 | 15 | 20.75 | 23 | 21.35 | 22.15 |
56 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 19.5 | 20.75 | 20.2 | 15 |
57 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 14 | 15 | 19.5 | 23.5 | 18 | 21 |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 23.5 | 28 | 23.5 | 23.83 | 20.5 |
59 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 19.5 | 19 | 22 | 15 |
60 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 17 | 24.25 | 15.75 | 21.25 | 16 |
61 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 21 | 19.5 | 22.7 | 22.5 | 21.2 |
62 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 19.5 | 20 | 15.45 | 15 |
63 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 21.25 | 20 | 21.6 | 15 |
64 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | 14 | 15 | 19.5 | 15.25 | 15 | 15 |
65 | 7620105 | Chăn nuôi | 14 | 15 | 20 | 15.75 | 15 | 15 |
66 | 7620109 | Nông học | 15 | 15 | 21.75 | 23 | 15 | 15 |
67 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | 14 | 15 | 19.5 | 15 | 15 | 15 |
68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 16 | 23 | 16 | 18.55 | 15 |
69 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 15 | 19.5 | 15.25 | 15 | 15 |
70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 17.5 | 22.5 | 26 | 16 | 22.35 | 21 |
71 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 22.5 | 16 | 16.75 | 15 |
72 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 14 | 15 | 19.5 | 15.5 | 15 | 15 |
73 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 14 | 15 | 19.5 | 16 | 15 | 15 |
74 | 7640101 | Thú y | 19.5 | 22.25 | 27.75 | 21.6 | 23.7 | 23.3 |
75 | 7720203 | Hóa dược | 21 | 24.75 | 28 | - | 24.5 | 24.5 |
76 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 24.25 | 28 | 24.4 | 24 | 24.1 |
77 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CTCLC | 22.9 | |||||
78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 23 | 17.5 | 19.8 | 18 |
79 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 17.25 | 21.5 | 24.5 | 16.25 | 22.05 | 22.5 |
80 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 25.25 | 16.25 | 20.45 | 21.7 |
81 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 16 | 16 | 21 | - | 21.7 | |
82 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15 | 15 | 19.5 | - | 15 | 15 |
83 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 19.75 | 20.5 | 26.25 | - | 24 | 24.4 |
84 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | 19.25 | 23 | 27 | - | 24.2 | 23.7 |
85 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | 15 | 21 | 26.25 | - | 23.1 | 23.5 |
86 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | 17 | 20 | 25.75 | - | 24.1 | |
87 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC | 15 | 16 | 19.5 | - | 21.5 | 21.05 |
88 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | 15 | 15 | 22 | - | 20.6 | 20 |
89 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | 15 | 15 | 19.5 | - | 21.25 | 21.9 |
90 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | 15 | 15.25 | 24.25 | - | 20 | 20 |
91 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 22.25 | 26 | 24.75 | 24.75 | 24.45 |
92 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 19.75 | 22.5 | 24.75 | 25 | 25 | |
93 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | 18.5 | 22.75 | 26.25 | 23 | 23 | 21.05 |
94 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CTCLC | 18.5 | 22.75 | 26.25 | 23 | 23 | 23.1 |
95 | 7380101H | Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính | 19.25 | 22.5 | 25.75 | 25.15 | 25.15 | 25.5 |
96 | 7480201H | Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 24.25 | 24 | 24 | 23.05 |
97 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | - | - | - | |
98 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 | 19.5 | 15.25 | 15.25 | 15 |
99 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15.75 | 22 | 15.75 | 15.75 | 18.5 |
100 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | - | - | - | 16.75 | 16.75 | |
101 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | 25 | 25 | 25.1 |
102 | 7480202 | An toàn thông tin | - | - | - | 24.75 | 24.75 | 23.75 |
103 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | - | - | - | 24.75 | 24.75 | 24.94 |
104 | 7460203 | Thông kê | - | - | - | 21 | 21 | 21.6 |