THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU

Năm 2024

  • Điện thoại: (84-292) 3832663
  • Fax: (84-292) 3838474
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT 
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT 
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao 
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức 
  • Phương thức 7: Xét điểm thi V-SAT
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Chương trình tiên tiến, dự kiến chương trình chất lượng cao

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 PHƯƠNG THỨC 6
CHỈ TIÊU Học bạ, Thi THPT V-SAT CHỈ TIÊU TỔ HỢP
7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) 80 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 40 A01, B08, D07 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 40 A01, B08, D07 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 40 A01, B08, D07 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 80 A01, B08, D07 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 40 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) 40 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) 40 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) 80 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC)  40 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) 80 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) 40 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 40 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 80 A01, D01, D07 A01, D07 40 A00, A01, D01, D07
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 80 D01, D14, D15 D09, D10 40 D01, D14, D15, D66

2. Các ngành chương trình đào tạo đại trà

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Học bạ, Thi THPT V-SAT
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN      
7140201 Giáo dục mầm non 70 M01, M06, M11 Không xét điểm V-SAT
7140202 Giáo dục Tiểu học 100 A00, C01, D01, D03 Không xét điểm V-SAT
7140204 Giáo dục Công dân 70 C00, C19, D14, D15 Không xét điểm V-SAT
7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06 Không xét điểm V-SAT
7140209 Sư phạm Toán học 100 A00, A01, B08, D07 Không xét điểm V-SAT
7140210 Sư phạm Tin học 70 A00, A01, D01, D07 Không xét điểm V-SAT
7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29 Không xét điểm V-SAT
7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24 Không xét điểm V-SAT
7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08 Không xét điểm V-SAT
7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 C00, D14, D15 Không xét điểm V-SAT
7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64 Không xét điểm V-SAT
7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44 Không xét điểm V-SAT
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 100 D01, D14, D15 Không xét điểm V-SAT
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64 Không xét điểm V-SAT
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 60 A00, A01, A02, B00 Không xét điểm V-SAT
 KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ       
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 110 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01 A00, A01
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 90 A00, A01, D01 A00, A01
7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) 90 A00, A01 A00, A01
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01 A00, A01
7520130 Kỹ thuật ô tô 60 A00, A01 A00, A01
7520201 Kỹ thuật điện 90 A00, A01, D07 A00, A01, D07
7480106 Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   90 A00, A01 A00, A01
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 70 A00, A01 A00, A01
7520212 Kỹ thuật y sinh  40 A00, A01, A02, B08 A00, A01, A02, B08
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01 A00, A01
7520309 Kỹ thuật vật liệu 50 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7580101 Kiến trúc 80 V00, V01, V02, V03 V00, V02, V03
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 80 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7580201 Kỹ thuật xây dựng 180 A00, A01 A00, A01
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 80 A00, A01 A00, A01
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 80 A00, A01 A00, A01
7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 80 A00, A01, B08, D07 A00, A01, B08, D07
 MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG      
7320104 Truyền thông đa phương tiện 90 A00, A01, D01 A00, A01
7480101 Khoa học máy tính 100 A00, A01 A00, A01
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 100 A00, A01 A00, A01
7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 A00, A01 A00, A01
7480104 Hệ thống thông tin 80 A00, A01 A00, A01
7480201 Công nghệ thông tin 80 A00, A01 A00, A01
7480202 An toàn thông tin 60 A00, A01 A00, A01
7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) 40 A00, A01 A00, A01
 KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT      
7340301 Kế toán 140 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340302 Kiểm toán 80 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340101 Quản trị kinh doanh 150 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) 60 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340115 Marketing 100 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340121 Kinh doanh thương mại 100 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7340120 Kinh doanh quốc tế 120 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) 120 A00, A01, C02, D01 A00, A01, B00, D07
7310101 Kinh tế 100 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7620115 Kinh tế nông nghiệp 80 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) 60 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80 A00, A01, C02, D01 A00, A01
7380107 Luật kinh tế 120 A00, C00, D01, D03 A00, A01, D09, D10
7380101 Luật, có 2 chuyên ngành: 280 A00, C00, D01, D03 A00, A01, D09, D10
- Luật tư pháp
- Luật hành chính
7380101H Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An 80 A00, C00, D01, D03 A00, A01, D09, D10
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN       
7540101 Công nghệ thực phẩm 240 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 200 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 90 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7620105 Chăn nuôi 150 A00, A02, B00, B08 A00, A02, B00, B08
7640101 Thú y 200 A02, B00, B08, D07 A02, B00, B08, D07
7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: 180 A02, B00, B08, D07 A02, B00, B08, D07
- Khoa học cây trồng
- Nông nghiệp công nghệ cao
7620109 Nông học 130 B00, B08, D07 B00, B08, D07
7620112 Bảo vệ thực vật 180 B00, B08, D07 B00, B08, D07
7440301 Khoa học môi trường 90 A00, A02, B00, D07 A00, A02, B00, D07
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7520320 Kỹ thuật môi trường 80 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07 A00, A01, B00, D07
7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80 A00, B00, B08, D07 A00, B00, B08, D07
7620103 Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) 90 A00, B00, B08, D07 A00, B00, B08, D07
7620301 Nuôi trồng thủy sản 300 A00, B00, B08, D07 A00, B00, B08, D07
7620302 Bệnh học thủy sản 100 A00, B00, B08, D07 A00, B00, B08, D07
7620305 Quản lý thủy sản 100 A00, B00, B08, D07 A00, B00, B08, D07
 KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ       
7460201 Thống kê 90 A00, A01, A02, B00 A00, A01, A02, B00
7460112 Toán ứng dụng 90 A00, A01, A02, B00 A00, A01, A02, B00
7520401 Vật lý kỹ thuật 80 A00, A01, A02, C01 A00, A01, A02
7440112 Hóa học 90 A00, B00, C02, D07 A00, B00, D07
7720203 Hóa dược 100 A00, B00, C02, D07 A00, B00, D07
7420101 Sinh học 80 A02, B00, B03, B08 A02, B00, B08
7420203 Sinh học ứng dụng 80 A00, A01, B00, B08 A00, A01, B00, B08
7420201 Công nghệ sinh học 240 A00, B00, B08, D07 A00, B00, B08, D07
 NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH      
7220201 Ngôn ngữ Anh 220 D01, D14, D15 D09, D10
7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) 60 D01, D14, D15 D09, D10
7220203 Ngôn ngữ Pháp 80 D01, D03, D14, D64 A07, D09, D10
7229001 Triết học 80 C00, C19, D14, D15 A07, B08, D09, D10
7229030 Văn học 60 C00, D01, D14, D15 Không xét điểm V-SAT
7310201 Chính trị học 80 C00, C19, D14, D15 A07, B08, D09, D10
7310301 Xã hội học 60 A01, C00, C19, D01 A01, A07, D09, D10
7320101 Báo chí 60 C00, D01, D14, D15 Không xét điểm V-SAT
7320201 Thông tin - thư viện 60 A01, D01, D03, D29 A01, A07, D09, D10
7810101 Du lịch 50 C00, D01, D14, D15 A01, A07, D09, D10
7810101H Du lịch (Khu Hòa An) 30 C00, D01, D14, D15 A01, A07, D09, D10

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 21.25 22.25 27.75 23.9 24.41 25.65
2 7140201 Giáo dục Mầm non           25.95
3 7140204 Giáo dục Công dân 22.5 21 25.23 26 26.86 27.31
4 7140206 Giáo dục Thể chất 18.25 17.5 - 20.25 23.5 25.6
5 7140209 Sư phạm Toán học 22.5 24 29.25 26 26.18 26.79
6 7140210 Sư phạm Tin học 18.25 18.5 24 22.5 23.25 24.56
7 7140211 Sư phạm Vật lý 21.75 18.5 27.75 25.3 25.65 26.22
8 7140212 Sư phạm Hóa học 22.25 22.25 29 25.5 25.76 26.6
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.75 18.5 25 23.9 24.45 25.38
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 22.5 22.5 27.75 26.5 26.63 27.83
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 22.75 19 26 27 26.75 28.43
12 7140219 Sư phạm Địa lý 22.5 22.25 26 26.25 26.23 27.9
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh 23.5 23.75 28 25.75 26.1 26.93
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 18.5 18.5 24.45 22 23.1 23.7
15 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên           25.81
16 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh 22.25 24.5 27.75 26 25.25 25.2
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp 17 17 24.25 23 21.75 21
18 7229001 Triết học 19.25 22 24 25.5 25.1 25.51
19 7229030 Văn học 19.75 22 25.75 25 24.16 26.1
20 7310101 Kinh tế 20.75 24.5 28.25 24.4 24.26 24.1
21 7310201 Chính trị học 21.25 24 26 27.75 25.85 25.9
22 7310301 Xã hội học 21.25 24 26.25 25.75 26.1 16.19
23 7320101 Báo chí           26.87
24 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 22.25 24.5 27.25 26 24.63  
25 7320201 Thông tin - thư viện 16.5 18.5 21.5 20 21.5 22.15
26 7340101 Quản trị kinh doanh 22 25.25 28.75 24.75 24.35 24.05
27 7340115 Marketing 21.5 25 29 25.25 25.35 24.6
28 7340120 Kinh doanh quốc tế 22.25 25.75 29 24.5 25.1 24.8
29 7340121 Kinh doanh thương mại 21 24.75 28.25 24.25 24.61 24.5
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng 21 24.75 28.75 25 25 24.8
31 7340301 Kế toán 21.25 25 28.5 25 24.76 24.2
32 7340302 Kiểm toán 20.25 24 27.5 24 24.58 23.7
33 7380101 Luật 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. 21.75 24.5 27.25 25.75 25.1 26.01
34 7420101 Sinh học 14 15 19.5 22.75 23.3 15
35 7420201 Công nghệ sinh học 17 21 25.75 23.5 23.64 20
36 7420203 Sinh học ứng dụng 14 15 19.5 23 21.75 15
37 7440112 Hóa học 15.25 15 21.5 22.5 23.15 23.15
38 7440301 Khoa học môi trường 14 15 19.5 20 20 15
39 7460112 Toán ứng dụng 14 15 22 22.75 22.85 23.23
40 7480101 Khoa học máy tính 16 21 27 25.4 24.4 24.43
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 16.5 25.25 24.25 22.85 22.9
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm 17.5 22.5 27.5 26.3 24.8 24.83
43 7480103C Kỹ thuật phần mềm CTCLC           22.9
44 7480104 Hệ thống thông tin 15 19 25.75 24.75 22.65 23.48
45 7480104C Hệ thống thông tin CTCLC           22.8
46 7480106 Kỹ thuật máy tính 15 16.5 24.5 24.5 22.8 24.28
47 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng 19.75 24.25 28.5 26.5 25.16 25.35
48 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 19 26 23.5 23.95 23.55
49 7510601 Quản lý công nghiệp 18 22.5 26.75 2.25 23.61 23
50 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. 18.75 23.25 26.75 23.8 23.33 23.53
51 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16.25 21.5 25.5 23 23.1 23.63
52 7520201 Kỹ thuật điện 16 20 25.25 23.7 22.75 23.4
53 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15 16.5 23.5 23.4 22.15 23
54 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 16 21.5 26 24.25 23.3 24.05
55 7520309 Kỹ thuật vật liệu 14 15 20.75 23 21.35 22.15
56 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 15 19.5 20.75 20.2 15
57 7520401 Vật lý kỹ thuật 14 15 19.5 23.5 18 21
58 7540101 Công nghệ thực phẩm 19.5 23.5 28 23.5 23.83 20.5
59 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 14 15 19.5 19 22 15
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 16 17 24.25 15.75 21.25 16
61 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16 21 19.5 22.7 22.5 21.2
62 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 19.5 20 15.45 15
63 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 21.25 20 21.6 15
64 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) 14 15 19.5 15.25 15 15
65 7620105 Chăn nuôi 14 15 20 15.75 15 15
66 7620109 Nông học 15 15 21.75 23 15 15
67 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) 14 15 19.5 15 15 15
68 7620112 Bảo vệ thực vật 15 16 23 16 18.55 15
69 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14 15 19.5 15.25 15 15
70 7620115 Kinh tế nông nghiệp 17.5 22.5 26 16 22.35 21
71 7620301 Nuôi trồng thủy sản 15 16 22.5 16 16.75 15
72 7620302 Bệnh học thủy sản 14 15 19.5 15.5 15 15
73 7620305 Quản lý thủy sản 14 15 19.5 16 15 15
74 7640101 Thú y 19.5 22.25 27.75 21.6 23.7 23.3
75 7720203 Hóa dược 21 24.75 28 - 24.5 24.5
76 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 24.25 28 24.4 24 24.1
77 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CTCLC           22.9
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 23 17.5 19.8 18
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17.25 21.5 24.5 16.25 22.05 22.5
80 7850103 Quản lý đất đai 15 18 25.25 16.25 20.45 21.7
81 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 16 16 21 - 21.7  
82 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 15 15 19.5 - 15 15
83 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 19.75 20.5 26.25 - 24 24.4
84 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 19.25 23 27 - 24.2 23.7
85 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 15 21 26.25 - 23.1 23.5
86 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) 17 20 25.75 - 24.1  
87 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC 15 16 19.5 - 21.5 21.05
88 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 15 15 22 - 20.6 20
89 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) 15 15 19.5 - 21.25 21.9
90 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 15 15.25 24.25 - 20 20
91 7220201H Ngôn ngữ Anh 19.5 22.25 26 24.75 24.75 24.45
92 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 19.75 22.5 24.75 25 25  
93 7340101H Quản trị kinh doanh 18.5 22.75 26.25 23 23 21.05
94 7340101C Quản trị kinh doanh CTCLC 18.5 22.75 26.25 23 23 23.1
95 7380101H Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính 19.25 22.5 25.75 25.15 25.15 25.5
96 7480201H Công nghệ thông tin 14 18 24.25 24 24 23.05
97 7580201H Kỹ thuật xây dựng 14 15 - - -  
98 7620114H Kinh doanh nông nghiệp 14 15 19.5 15.25 15.25 15
99 7620115H Kinh tế nông nghiệp 14 15.75 22 15.75 15.75 18.5
100 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước - - - 16.75 16.75  
101 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - 25 25 25.1
102 7480202 An toàn thông tin - - - 24.75 24.75 23.75
103 7320104 Truyền thông đa phương tiện - - - 24.75 24.75 24.94
104 7460203 Thông kê - - - 21 21 21.6
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát