THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU

Năm 2022

  • Điện thoại: (84-292) 3832663
  • Fax: (84-292) 3838474
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
  • Xét tuyển điểm học bạ THPT: Từ ngày 05/05/2022 đến hết ngày 15/6/2022

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức 2 :Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

c. Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

d. Phương thức 4: Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển:

  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
    • Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
    • Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
  • Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

e. Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
  • Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

g. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

  • Đối tượng: học sinh các huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số rất ít người.
  • Điều kiện ĐKXT: tốt nghiệp THPT năm 2022.

3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

1. Chương trình đào tạo đại trà.
STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
(Phương thức 2 vả 3)
I Nhóm ngành Công nghệ
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 100
2 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 70
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:  A00, A01 120
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô
4 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 70
  7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B08, D07 60
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 70
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 70
7 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 100
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 140
9 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 40
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 60
11 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 60
12 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 80
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 80
II Nhóm ngành Công nghệ thông tin
14 7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: A00, A01 180
15 7480202 An toàn thông tin A00, A01 40
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 100
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 60
18 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 60
19 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 60
20 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 60
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 60
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 60
III Nhóm ngành Khoa học chính trị
23 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 80
24 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 80
IV Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
25 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 120
26 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 80
27 7440112 Hóa học A00, B00, D07 80
28 7420101 Sinh học B00, D08 40
29 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 40
30 7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 100
31 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 80
32 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 40
V Nhóm ngành Khoa học xã hội
33 7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: D01, D14, D15 100
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01, D14, D64 40
35 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01, D29, D03 60
7229030 Văn học C00, D14, D15 80
7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 40
36 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 40
37 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 80
38 7310301 Xã hội học A01, C00, D01, C19 80
VI Nhóm ngành Kinh tế, kinh doanh và quản lý 
39 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C02 60
40 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, C02 60
41 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C02 80
42 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C02 80
43 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C02 80
44 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 140
45 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01, C02 80
46 7340115 Marketing A00, A01, D01, C02 60
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C02 80
48 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 80
49 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, C02 60
VII Nhóm ngành Luật
50 7380101 Luật, có 3 chuyên ngành: A00, C00, D01, D03 200
- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại
VIII Nhóm ngành Môi trường
51 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 80
52 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 60
53 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 120
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 120
IX Nhóm ngành Nông nghiệp
55 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D08, D07 160
56 7620105 Chăn nuôi A00, B00, A02, D08 140
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D07, A01 40
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, A01 170
59 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00, D07, D08, A00 80
60 7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: B00, A02, D07, D08 140
- Khoa học cây trồng
- Nông nghiệp công nghệ cao
61 7620103 Khoa học đất B00, A00, D07, D08 60
62 7620109 Nông học B00, D08, D07 100
63 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00, A01, D08 90
64 7640101 Thú y B00, A02, D07, D08 120
X Nhóm ngành Sư phạm
65 7140204 Giáo dục Công dân (*) C00, D14, D15, C19 60
66 7140206 Giáo dục Thể chất (*) T00, T01 60
67 7140202 Giáo dục Tiểu học (*) A00, D01, C01, D03 80
68 7140219 Sư phạm Địa lý (*) C00, C04, D15, D44 60
69 7140212 Sư phạm Hóa học (*) A00, B00, D07, D24 60
70 7140218 Sư phạm Lịch sử (*) C00, D14, D64 60
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) C00, D14, D15 80
72 7140213 Sư phạm Sinh học (*) B00, D08 60
73 7140210 Sư phạm Tin học (*) A00, A01, D07, D01 60
74 7140231 Sư phạm tiếng Anh (*) D01, D14, D15 80
75 7140233 Sư phạm tiếng Pháp (*) D03, D01, D14, D64 60
76 7140209 Sư phạm Toán học (*) A00, A01, D07, D08 80
77 7140211 Sư phạm Vật lý (*) A00, A01, A02, D29 60
XI Nhóm ngành Thủy sản
78 7620302 Bệnh học thủy sản B00, A00, D07, D08 100
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, B00, D07, A01 140
80 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, A00, D07, D08 220
81 7620305 Quản lý thủy sản B00, A00, D07, D08 100
XII Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
82 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 60
83 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, C02 80
84 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 60
85 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 60
86 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 80
87 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 40
88 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 60
89 7310630H Việt Nam học C00, D01, D14, D15 40
 
 
2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu 2022
phương thức 1, 2 và 3; phương thức 5;
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 40
A00, B00, A01, D07, D08
40
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 40
A00, B00, A01, D07, D08
40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 40
A00, B00, A01, D07, D08
40
4 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 80
A00, A01, D01, D07
40
5 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 40
A00, A01, D01, D07
40
6 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 40 A00, A01, D01, D07 40
7 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 80
D01, D14, D15, D66
40
8 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 80
A00, A01, D01, D07
40
9 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 40
A00, B00, A01, D07, D08
40
10 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 40
A00, A01, D01, D07
40
11 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) D01, D14, D15 80
D01, D14, D15, D66
40
12 7810103C Quản trị du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D01, D07 40
A00, A01, D01, D07
40
13 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D01, D07 40
A00, A01, D01, D07
40

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
I Nhóm ngành Công nghệ
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23,5
2 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 23
3
7520103
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
A00, A01
23,8
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô
4 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 23,7
  7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B08, D07 16,75
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 23,4
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 24,25
7 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 24,5
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 22,7
9 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 23
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 20
11 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 20
12 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23,25
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25
II Nhóm ngành Công nghệ thông tin
14 7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
15 7480202 An toàn thông tin A00, A01 24,75
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 24,75
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 26,5
18 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 24,5
19 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 24,75
20 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 25,4
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 26,3
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 24,25
III Nhóm ngành Khoa học chính trị
23 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 27,75
24 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 25,5
IV Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
25 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 23,5
26 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 ...
27 7440112 Hóa học A00, B00, D07 22,5
28 7420101 Sinh học B00, D08 22,75
29 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 23
30 7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 21
31 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 22,75
32 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 23,5
V Nhóm ngành Khoa học xã hội
33
7220201
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
D01, D14, D15
26
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01, D14, D64 23
35
7320201 Thông tin - thư viện A01, D01, D29, D03 20
7229030 Văn học C00, D14, D15 25
7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 25,5
36 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 25,75
37 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 26
38 7310301 Xã hội học A01, C00, D01, C19 25,75
VI Nhóm ngành Kinh tế, kinh doanh và quản lý
39 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C02 25
40 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, C02 24
41 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, C02 24,5
42 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C02 24,25
43 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, C02 24,4
44 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 16
45 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01, C02 16,25
46 7340115 Marketing A00, A01, D01, C02 25,25
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C02 24,4
48 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 24,75
49 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, C02 25
VII Nhóm ngành Luật
50
7380101
Luật, có 3 chuyên ngành:
A00, C00, D01, D03
25,75
- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại
VIII Nhóm ngành Môi trường
51 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 20
52 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20,75
53 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 16,25
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 17,5
IX Nhóm ngành Nông nghiệp
55 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D08, D07 16
56 7620105 Chăn nuôi A00, B00, A02, D08 15,75
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D07, A01 19
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, A01 23,5
59 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00, D07, D08, A00 15,25
60
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
B00, A02, D07, D08
15
- Khoa học cây trồng
- Nông nghiệp công nghệ cao
61 7620103 Khoa học đất B00, A00, D07, D08 15,5
62 7620109 Nông học B00, D08, D07 15,25
63 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00, A01, D08 23
64 7640101 Thú y B00, A02, D07, D08 21,6
X Nhóm ngành Sư phạm
65 7140204 Giáo dục Công dân (*) C00, D14, D15, C19 26
66 7140206 Giáo dục Thể chất (*) T00, T01 20,25
67 7140202 Giáo dục Tiểu học (*) A00, D01, C01, D03 23,9
68 7140219 Sư phạm Địa lý (*) C00, C04, D15, D44 26,25
69 7140212 Sư phạm Hóa học (*) A00, B00, D07, D24 25,5
70 7140218 Sư phạm Lịch sử (*) C00, D14, D64 27
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) C00, D14, D15 26,5
72 7140213 Sư phạm Sinh học (*) B00, D08 23,9
73 7140210 Sư phạm Tin học (*) A00, A01, D07, D01 22,5
74 7140231 Sư phạm tiếng Anh (*) D01, D14, D15 25,75
75 7140233 Sư phạm tiếng Pháp (*) D03, D01, D14, D64 22
76 7140209 Sư phạm Toán học (*) A00, A01, D07, D08 26
77 7140211 Sư phạm Vật lý (*) A00, A01, A02, D29 25,3
XI Nhóm ngành Thủy sản
78 7620302 Bệnh học thủy sản B00, A00, D07, D08 15,5
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, B00, D07, A01 15,75
80 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, A00, D07, D08 16
81 7620305 Quản lý thủy sản B00, A00, D07, D08 16
XII Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
82 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 24
83 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, C02 15,25
84 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 15,75
85 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 ...
86 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 25,15
87 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 24,75
88 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 23
89 7310630H Việt Nam học C00, D01, D14, D15 25

2. Năm 2019, 2020, 2021

I. Chương trình đại trà.

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Học bạ
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 21.25 22.25 27.75
2 7140204 Giáo dục Công dân 22.5 21 25.23
3 7140206 Giáo dục Thể chất 18.25 17.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học 22.5 24 29.25
5 7140210 Sư phạm Tin học 18.25 18.5 24
6 7140211 Sư phạm Vật lý 21.75 18.5 27.75
7 7140212 Sư phạm Hóa học 22.25 22.25 29
8 7140213 Sư phạm Sinh học 20.75 18.5 25
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 22.5 22.5 27.75
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 22.75 19 26
11 7140219 Sư phạm Địa lý 22.5 22.25 26
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh 23.5 23.75 28
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 18.5 18.5 24.45
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh 22.25 24.5 27.75
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp 17 17 24.25
16 7229001 Triết học 19.25 22 24
17 7229030 Văn học 19.75 22 25.75
18 7310101 Kinh tế 20.75 24.5 28.25
19 7310201 Chính trị học 21.25 24 26
20 7310301 Xã hội học 21.25 24 26.25
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 22.25 24.5 27.25
22 7320201 Thông tin - thư viện 16.5 18.5 21.5
23 7340101 Quản trị kinh doanh 22 25.25 28.75
24 7340115 Marketing 21.5 25 29
25 7340120 Kinh doanh quốc tế 22.25 25.75 29
26 7340121 Kinh doanh thương mại 21 24.75 28.25
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng 21 24.75 28.75
28 7340301 Kế toán 21.25 25 28.5
29 7340302 Kiểm toán 20.25 24 27.5
30 7380101 Luật 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. 21.75 24.5 27.25
31 7420101 Sinh học 14 15 19.5
32 7420201 Công nghệ sinh học 17 21 25.75
33 7420203 Sinh học ứng dụng 14 15 19.5
34 7440112 Hóa học 15.25 15 21.5
35 7440301 Khoa học môi trường 14 15 19.5
36 7460112 Toán ứng dụng 14 15 22
37 7480101 Khoa học máy tính 16 21 27
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 16.5 25.25
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm 17.5 22.5 27.5
40 7480104 Hệ thống thông tin 15 19 25.75
41 7480106 Kỹ thuật máy tính 15 16.5 24.5
42 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng 19.75 24.25 28.5
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 19 26
44 7510601 Quản lý công nghiệp 18 22.5 26.75
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. 18.75 23.25 26.75
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16.25 21.5 25.5
47 7520201 Kỹ thuật điện 16 20 25.25
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 15 16.5 23.5
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 16 21.5 26
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu 14 15 20.75
51 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 15 19.5
52 7520401 Vật lý kỹ thuật 14 15 19.5
53 7540101 Công nghệ thực phẩm 19.5 23.5 28
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 14 15 19.5
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 16 17 24.25
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16 21 19.5
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 19.5
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 21.25
59 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) 14 15 19.5
60 7620105 Chăn nuôi 14 15 20
61 7620109 Nông học 15 15 21.75
62 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) 14 15 19.5
63 7620112 Bảo vệ thực vật 15 16 23
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14 15 19.5
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp 17.5 22.5 26
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản 15 16 22.5
67 7620302 Bệnh học thủy sản 14 15 19.5
68 7620305 Quản lý thủy sản 14 15 19.5
69 7640101 Thú y 19.5 22.25 27.75
70 7720203 Hóa dược 21 24.75 28
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 24.25 28
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 23
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17.25 21.5 24.5
74 7850103 Quản lý đất đai 15 18 25.25
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 16 16 21
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 15 15 19.5
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 19.75 20.5 26.25
78 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 19.25 23 27
79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 15 21 26.25
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) 17 20 25.75
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC 15 16 19.5
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 15 15 22
83 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) 15 15 19.5
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 15 15.25 24.25
85 7220201H Ngôn ngữ Anh 19.5 22.25 26
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 19.75 22.5 24.75
87 7340101H Quản trị kinh doanh 18.5