• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CẦN THƠ - PHÂN HIỆU HẬU GIANG

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CẦN THƠ - PHÂN HIỆU HẬU GIANG

Năm 2022

  • Điện thoại: (84) (293) 351 1111 - (84) (293) 222 9079
  • Fax:
  • Email: kptnt@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 544, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/crd.ctu/

Giới thiệu chung

 A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Cần Thơ - Phân hiệu Hậu Giang
, cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.  Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường Đại học Cần Thơ, sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại thành phố Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ 4 tại thành phố Cần Thơ, các năm học còn lại học tại Khu Hòa An.

Hệ đào tạo: Đại học 
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 544, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh: 

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
  • Xét tuyển điểm học bạ THPT: Từ ngày 05/05/2022 đến hết ngày 15/6/2022

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước

4. Phương thức tuyển sinh:
4.1. Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức 2 :Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

c. Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

d. Phương thức 4: Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển:

  • Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
    • Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
    • Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
  • Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

e. Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
  • Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

g. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

  • Đối tượng: học sinh các huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số rất ít người.
  • Điều kiện ĐKXT: tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

 STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 40
2 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, C02 120
3 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 70
5 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 40
(Chuyên ngành Luật hành chính)
6 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 40
7 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 40
8 7310630H Việt Nam học C00, D01, D14, D15 40
(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

 STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Năm 2022
1 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 24
2 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, C02 15.25
3 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C02 15.75
5 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật hành chính) A00, C00, D01, D03 25.15
6 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 24.75
7 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C02 23
8 7310630H Việt Nam học C00, D01, D14, D15 25
  • Năm 2020-2021
STT Tên ngành Năm 2020 Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ
1 Ngôn ngữ Anh 22,25 21,75 27,75
2 Việt Nam học 22,50 21,50 27,25
3 Quản trị kinh doanh 22,75 20 28,75
4 Luật 22,50 21,50 27,25
5 Công nghệ thông tin 18 19,50 28,5
6 Kỹ thuật xây dựng 15 19,50 19,5
7 Kinh doanh nông nghiệp 15 19,50 -
8 Kinh tế nông nghiệp 15,75 19,50 26
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát