- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN - CSS
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN - CSS
Năm 2024
- Điện thoại: (028)66860550
- Fax: (028)62624948
- Email: @pup.edu.vn
- Website: https://dhcsnd.edu.vn/
- Địa chỉ: 36 Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tân Phong - Quận 7 - Thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân được chuyển từ trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II thành Cơ sở phía Nam của trường Đại học Cảnh sát nhân dân theo Nghị định số 57/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng, ngày 27/7/1989 Bộ trưởng Bộ Nội vụ ra quyết định số 53/QĐ-BNV. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân là một trong những cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học hàng đầu của ngành Công an nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đào tạo cán bộ, lãnh đạo, chỉ huy trình độ đại học và sau đại học cho lực lượng Cảnh sát nhân dân; nghiên cứu, chuyển giao khoa học và phối hợp chặt chẽ với Công an các đơn vị, địa phương, các trường đại học trên lĩnh vực bảo vệ an ninh chính trị và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của đất nước
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Trụ sở chính: 36 Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tân Phong - Quận 7 - Thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Triển khai tổ chức theo đúng quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh Trường Văn hóa;
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
3.Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Cảnh sát nhân dân tuyển sinh : Phía nam (từ Quảng Trị trở vào). Gồm TP.HCM, Cần Thơ; các tỉnh: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.
4.Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập trung học phổ thông.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
-
Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | A00, A01, C03, D01 | 420 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Giới tính | Năm 2021 | Năm 2022 | Giới tính | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Điểm trúng tuyển | Giới tính | Bài thi | ||||||||
1 | Địa bàn 4 | A00 | Nam | - | 18.73 | Nam | 19,61 | 20.25 | Nam | CA1 |
2 | Địa bàn 4 | A00 | Nữ | - | 22.23 | 20.39 | CA2 | |||
3 | Địa bàn 4 | A01 | Nam | - | 18.14 | |||||
4 | Địa bàn 4 | A01 | Nữ | - | 21.94 | |||||
5 | Địa bàn 4 | C03 | Nam | - | 19.93 | Nữ | 22,8 | 23.19 | Nữ | CA1 |
6 | Địa bàn 4 | C03 | Nữ | - | 23.02 | 22.76 | CA2 | |||
7 | Địa bàn 4 | D01 | Nam | - | 20.98 | |||||
8 | Địa bàn 4 | D01 | Nữ | - | 22.95 | |||||
9 | Địa bàn 5 | A00 | Nam | 25.63 | 20.01 | Nam | 20,45 | 20.33 | Nam | CA1 |
10 | Địa bàn 5 | A00 | Nữ | 27.11 | 23.39 | 19.9 | CA2 | |||
11 | Địa bàn 5 | A01 | Nam | 26.85 | 20.83 | |||||
12 | Địa bàn 5 | A01 | Nữ | 27.21 | 24.43 | |||||
13 | Địa bàn 5 | C03 | Nam | 26.06 | 21.27 | Nữ | 23,07 | 22.54 | Nữ | CA1 |
14 | Địa bàn 5 | C03 | Nữ | 28.26 | 23.11 | 23.48 | CA2 | |||
15 | Địa bàn 5 | D01 | Nam | 27.43 | 21.8 | |||||
16 | Địa bàn 5 | D01 | Nữ | 27.66 | 24.23 | |||||
17 | Địa bàn 6 | A00 | Nam | 24.58 | 17.79 | Nam | 17,95 | 19.63 | Nam | CA1 |
18 | Địa bàn 6 | A00 | Nữ | 25.25 | 21.74 | 19.34 | CA2 | |||
19 | Địa bàn 6 | A01 | Nam | 25.5 | 18.8 | |||||
20 | Địa bàn 6 | A01 | Nữ | 27.4 | 21.76 | |||||
21 | Địa bàn 6 | C03 | Nam | 24.24 | 19.67 | Nữ | 22,08 | 22.03 | Nữ | CA1 |
22 | Địa bàn 6 | C03 | Nữ | 26.34 | 21.53 | 21.91 | CA2 | |||
23 | Địa bàn 6 | D01 | Nam | 25.36 | 18.47 | |||||
24 | Địa bàn 6 | D01 | Nữ | 26.15 | 23.14 | |||||
25 | Địa bàn 7 | A00 | Nam | 25.51 | 19.74 | Nam | 19,4 | 20.71 | Nam | CA1 |
26 | Địa bàn 7 | A00 | Nữ | 25.65 | 22.02 | 21.09 | CA2 | |||
27 | Địa bàn 7 | A01 | Nam | 26.45 | 19.83 | |||||
28 | Địa bàn 7 | A01 | Nữ | 27.26 | 23.4 | |||||
29 | Địa bàn 7 | C03 | Nam | 26.21 | 21.74 | Nữ | 22,84 | 22.92 | Nữ | CA1 |
30 | Địa bàn 7 | C03 | Nữ | 27.35 | 23.83 | 22.92 | CA2 | |||
31 | Địa bàn 7 | D01 | Nam | 25.94 | 21.42 | |||||
32 | Địa bàn 7 | D01 | Nữ | 27.48 | 23.02 | |||||
33 | Địa bàn 8 | A00 | Nam | 23.64 | 15.42 | Nam | 19,71 | 18.34 | Nam | CA1 |
34 | Địa bàn 8 | A00 | Nam | 24.5 | 15.95 | 19.8 | CA2 | |||
35 | Địa bàn 8 | A01 | Nam | 23.8 | 15.43 | Nữ | 15,94 | Nữ | ||
36 | Địa bàn 8 | C03 | Nam | 24.76 | 16.66 | 16.87 | CA2 |