- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) - ICTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) - ICTU
Năm 2024
- Điện thoại: 0208.3846254
- Fax: 0208.3846237
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông là một trường thuộc Đại học Thái Nguyên, chuyên về đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông cho cả nước, trong đó tập trung chủ yếu cho thị trường nhân lực tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc. Đây là trường đầu tiên và duy nhất tính đến năm 2017 trong khu vực trung du miền núi phía Bắc (trường thứ 16 trên toàn quốc) đạt chuẩn chất lượng giáo dục đại học.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
– Hình thức ĐKXT:
Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/
– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển thẳng:
– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.
– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển thẳng
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành xét tuyển |
Chương trình đào tạo đại trà | |
1 | Công nghệ thông tin |
2 | Kỹ thuật phần mềm |
3 | Kỹ thuật máy tính |
4 | An toàn thông tin |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
6 | Hệ thống thông tin |
7 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) |
8 | Cơ điện tử |
9 | Công nghệ ô tô |
10 | Kỹ thuật điện, điện tử |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
12 | Tự động hóa |
13 | Vi mạch bán dẫn |
14 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng |
15 | Quản trị kinh doanh số |
16 | Marketing số |
17 | Thương mại điện tử |
18 | Quản trị văn phòng |
19 | Thiết kế đồ họa |
20 | Truyền thông đa phương tiện |
21 | Công nghệ truyền thông |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế/Chương trình CLC | |
1 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU |
2 | Công nghệ thông tin CLC |
3 | Công nghệ thông tin quốc tế |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||
Điểm chuẩn theo đối tượng xét tuyển | Điểm thi TN THPT | Học bạ | ||||||||||||
Học bạ | Điểm thi THPT | Học bạ (TH1) | Học bạ (TH2) | Học bạ (TH3) | TH1 | TH2 | TH3 | Học bạ | Điểm thi THPT | Điểm thi THPT | Học bạ | |||
1 | Thiết kế đồ họa | 18 | 18 | 18 | 6 | 6 | 18 | 18 | 18 | 6 | 18 | 16.5 | 20.6 | 19.1 |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 20 | 18.5 | ||
3 | Quản trị văn phòng | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 19 | 16 | 22 | 19.4 |
4 | Thương mại điện tử | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 17 | 21.7 | 19.2 |
5 | Thương mại điện tử (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
6 | Công nghệ thông tin | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 16 | 20.9 | 19.7 |
7 | Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
8 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 20 | 19 | 20 | 6.5 | 6.5 | 19 | 20 | 20 | 7.5 | 20.5 | 16.5 | 20.7 | 20.3 |
9 | Khoa học máy tính | 18 | 18 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 16.5 | 22.1 | 20.2 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 20.5 | 16.5 | 22.8 | 22.3 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 19.5 | 16 | 20.8 | 19.1 |
12 | Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
13 | Kỹ thuật phần mềm (Chương trình liên kết) | - | - | 20 | 6.5 | 6.5 | 19 | 20 | 20 | 6.5 | 20.5 | 19.5 | 21.1 | 20.9 |
14 | Hệ thống thông tin | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 21.5 | 16.5 | 21.7 | 21.4 |
15 | An toàn thông tin | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 21 | 18 | 19.3 | 20.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 16 | 19.6 | 19.3 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | 18 | 6 | 6 | 18 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 16 | 18.4 | 18.8 |
18 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 19 | 16.5 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 20 | 17 | 21.3 | 18.7 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết quốc tế) | 20 | 18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
22 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 17 | 18 | 6 | 6 | 17 | 18 | 18 | 6 | 20.5 | 16.5 | ||
23 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 16 | 21.7 | 18 |
24 | Công nghệ truyền thông | 18 | 16 | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 17 | 19.7 | 19.4 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) | - | - | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Giao thông thông minh (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) | - | - | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
27 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) | - | - | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
28 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) | - | - | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) | - | - | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
30 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản) | - | - | 18 | 6 | 6 | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
31 | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | - | - | - | - | - | 18 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
32 | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
33 | Công nghệ ô tô | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | 19.9 | 18,2 |
34 | Kinh tế số | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 17.5 | ||
35 | Quản trị kinh doanh số | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | 20.9 | 19.7 |
36 | Marketing số | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | 18.5 | 16 | 21.5 | 18.8 |
37 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | 18 | 16 | ||
38 | Truyền thông doanh nghiệp số | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 6 | - | - | ||
39 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | - | - | - | - | - | 16 | 18 | 18 | 16 | 18.5 | 16 | ||
40 | Vi mạch bán dẫn | 21.7 | 20.3 | |||||||||||
41 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | 21.4 | 20.1 | |||||||||||
42 | Kỹ thuật máy tính | 21.4 | 19.1 | |||||||||||
43 | Cơ điện tử | 20.1 | 19.1 | |||||||||||
44 | Công nghệ thông tin quốc tế | 18.7 | 20.6 |