- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET
Năm 2024
- Điện thoại: 024.37547.461
- Fax: 024.37547.460
- Email: uet@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Địa chỉ: E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc ĐHQGHN. Ngày 18/10/1999 (thành lập Khoa Công nghệ) được chọn là ngày Truyền thống của Trường ĐHCN. Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những trường đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Tổ chức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành bậc THPT theo quy định của pháp luật
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) | Mã xét tuyển | Ngành đào tạo | Địa điểm học |
40,000,000 | CN1 | Công nghệ thông tin | Cầu Giấy |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | ||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
CN8 | Khoa học máy tính | ||
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | ||
CN14 | Hệ thống thông tin | ||
32,000,000 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | ||
CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | ||
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | – Năm thứ nhất học tại Hòa Lạc – Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy |
|
40,000,000 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | |
CN4 | Cơ kỹ thuật | ||
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | ||
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | ||
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
CN17 | Kỹ thuật Robot |
Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Lĩnh vực | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tuyển sinh |
Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | CN1 |
Kỹ thuật máy tính | CN2 | ||
Khoa học Máy tính | CN8 | ||
Trí tuệ nhân tạo | CN12 | ||
Hệ thống thông tin | CN14 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | ||
Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | CN6 | ||
Công nghệ Hàng không vũ trụ | CN7 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | ||
Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, B00 | CN10 | |
Kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, D01 | CN3 |
Cơ kỹ thuật | CN4 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | ||
Kỹ thuật năng lượng | CN13 | ||
Kỹ thuật Robot | CN17 | ||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa | CN18 | ||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Công nghệ thông tin | 25.85 | 28,1 | 28.75 | 29.15 | 27.85 | 27.8 |
Máy tính và Robot | 24.45 | 27,25 | 27.65 | |||
Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26,5 | 26.2 | 25 | 25.65 | 26.03 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 25,1 | 25.4 | 23 | 24.2 | 25.24 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 | 24.5 | 25 | 23.1 | 23.91 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 22.25 | 25,35 | 25.5 | 23 | 24.1 | 24.61 |
Khoa học máy tính | 27 | 27.9 | 27.25 (Tiếng anh >=6) | 27.25 | 27.58 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.1 | 26 | 26.55 | 23 (Tiếng anh >=6đ) | 25.15 | 26.3 |
Công nghệ nông nghiệp
|
20 | 22,4 | 23.55 | 22 | 22 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
23.1 | 25,7 | 25.9 | 23 (Tiếng anh >=6đ) | 25 | 26.27 |
Hệ thống thông tin
|
25 | 27 | 27.9 | 25 (Tiếng anh >=6đ) | 26.95 | 26.87 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27.9 | 24 (Tiếng anh >=6đ) | 26.25 | 26.92 | ||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 | 27.5 | ||||
Kỹ thuật máy tính | 27.5 | 27.25 | 26.97 | |||
Kỹ thuật Robot | 23 | 25.35 | 25.99 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 27.25 | 27.1 | 27.05 | |||
Trí tuệ nhân tạo | 27 | 27.2 | 27.12 | |||
Kỹ thuật năng lượng | 22 | 23.8 | 24.59 | |||
Thiết kế công nghiệp và đồ hoạ | 24.64 |