• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc ĐHQGHN. Ngày 18/10/1999 (thành lập Khoa Công nghệ) được chọn là ngày Truyền thống của Trường ĐHCN. Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những trường đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Tổ chức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành bậc THPT theo quy định của pháp luật
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
  • Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đối với các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền truyền thông dữ liệu: 35 triệu đồng/năm/sinh viên
  • Các ngành còn lại: 28,5 triệu đồng/năm/sinh viên

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã xét tuyển Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
CN1 Công nghệ thông tin A00, A01, D01
CN2 Kỹ thuật máy tính
CN3 Vật lý kỹ thuật
CN4 Cơ kỹ thuật
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ*
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
CN12 Trí tuệ nhân tạo
CN13 Kỹ thuật năng lượng *
CN16 Công nghệ thông tin định đướng thị trường Nhật Bản
CN17 Kỹ thuật Robot*
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử **
CN8 Khoa học Máy tính**
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
CN14 Hệ thống thông tin**
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**
CN10 Công nghệ nông nghiệp* A00, A01, B00
  • *Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
  • **Các chương trình đào tạo vận hành theo định mức kinh tế kỹ thuật và có yếu tố nâng cao về số tín chỉ, tăng cường tiếng anh, hoạt động nghiên cứu khoa học, thực tập, thực tế và các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo tương ứng
  • Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2023

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Nhóm ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Công nghệ thông tin 25.85 28,1 28.75 29.15 27.85
Máy tính và Robot 24.45 27,25 27.65    
Cơ kỹ thuật 23.15 26,5 26.2 25 25.65
Vật lý kỹ thuật 21 25,1 25.4 23 24.2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.25 24 24.5 25 23.1
Công nghệ Hàng không vũ trụ 22.25 25,35 25.5 23 24.1
Khoa học máy tính    27 27.9 27.25 (Tiếng anh >=6) 27.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  23.1 26 26.55 23 (Tiếng anh >=6đ) 25.15
Công nghệ nông nghiệp
20 22,4 23.55 22 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 
23.1 25,7 25.9 23 (Tiếng anh >=6đ) 25
Hệ thống thông tin 
25 27 27.9 25 (Tiếng anh >=6đ) 26.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu      27.9 24 (Tiếng anh >=6đ) 26.25
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản       27.5 27.5
Kỹ thuật máy tính       27.5 27.25
Kỹ thuật Robot       23 25.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá       27.25 27.1
Trí tuệ nhân tạo       27 27.2
Kỹ thuật năng lượng       22 23.8
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát