- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET
Năm 2023
- Điện thoại: 024.37547.461
- Fax: 024.37547.460
- Email: uet@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Địa chỉ: E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc ĐHQGHN. Ngày 18/10/1999 (thành lập Khoa Công nghệ) được chọn là ngày Truyền thống của Trường ĐHCN. Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những trường đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Tổ chức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành bậc THPT theo quy định của pháp luật
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
- Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đối với các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền truyền thông dữ liệu: 35 triệu đồng/năm/sinh viên
- Các ngành còn lại: 28,5 triệu đồng/năm/sinh viên
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã xét tuyển | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
CN1 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | |
CN4 | Cơ kỹ thuật | |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng * | |
CN16 | Công nghệ thông tin định đướng thị trường Nhật Bản | |
CN17 | Kỹ thuật Robot* | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | |
CN8 | Khoa học Máy tính** | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | |
CN14 | Hệ thống thông tin** | |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | A00, A01, B00 |
- *Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
- **Các chương trình đào tạo vận hành theo định mức kinh tế kỹ thuật và có yếu tố nâng cao về số tín chỉ, tăng cường tiếng anh, hoạt động nghiên cứu khoa học, thực tập, thực tế và các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo tương ứng
- Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2023
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Công nghệ thông tin | 25.85 | 28,1 | 28.75 | 29.15 | 27.85 |
Máy tính và Robot | 24.45 | 27,25 | 27.65 | ||
Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26,5 | 26.2 | 25 | 25.65 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 25,1 | 25.4 | 23 | 24.2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 | 24.5 | 25 | 23.1 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 22.25 | 25,35 | 25.5 | 23 | 24.1 |
Khoa học máy tính | 27 | 27.9 | 27.25 (Tiếng anh >=6) | 27.25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.1 | 26 | 26.55 | 23 (Tiếng anh >=6đ) | 25.15 |
Công nghệ nông nghiệp
|
20 | 22,4 | 23.55 | 22 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
23.1 | 25,7 | 25.9 | 23 (Tiếng anh >=6đ) | 25 |
Hệ thống thông tin
|
25 | 27 | 27.9 | 25 (Tiếng anh >=6đ) | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27.9 | 24 (Tiếng anh >=6đ) | 26.25 | ||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 | 27.5 | |||
Kỹ thuật máy tính | 27.5 | 27.25 | |||
Kỹ thuật Robot | 23 | 25.35 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 27.25 | 27.1 | |||
Trí tuệ nhân tạo | 27 | 27.2 | |||
Kỹ thuật năng lượng | 22 | 23.8 |