• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á - EAUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á - EAUT

Năm 2025

  • Điện thoại: 024.6262.7797
  • Fax: 0246.262.7797
  • Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Địa chỉ: Hà Nội; Tòa nhà POLYCO, đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội; Bắc Ninh: Làng Đại học, Phường Võ Cường, Bắc Ninh - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnDongA

Giới thiệu chung

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Đông Á được Thủ tướng chính phủ cho phép thành lập ngày 09/12/2008 theo Quyết định số 1777/QĐ-TTg. Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học đa ngành nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân. Trường đào tạo các trình độ: Cao đẳng, Đại học và Sau đại học với nhiều hình thức: Chính quy, liên thông, vừa làm vừa học. Trường Đại học Công nghệ Đông Á xác định:

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
  • Cơ sở 2 (Cơ sở đào tạo thực hành) : Đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông

3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN)
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.
  • Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.
  • Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học  
1 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
A05: Toán, Hoá học, Lịch sử
A06: Toán, Hoá học, Địa lí
2 Thiết kế đồ họa số A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
3  Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật
4 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử 7510301 A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật
5 Công nghệ Bán dẫn A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
7 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303 C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
8 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học
9 Điện lạnh và điều hoà không khí C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
10 Công nghệ Chế tạo máy 7510202 C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
11 Cơ điện tử D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
12 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
13 Công nghệ Thực phẩm 7540101 *Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:
– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)
14 Kế Toán 7340301 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí
C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học
15 Kế toán định hướng ACCA C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
16 Tài chính Ngân hàng 7340201 C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí
17 Quản trị kinh doanh 7340101 C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
18 Marketing 7340101 D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
19 Quản trị nhân lực 7340404 D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
20 Luật 7380101 D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí
C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
22 Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204 D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
24 Ngôn ngữ Nhật Bản   D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung
2 Quản trị khách sạn 7810201 D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
22 Dược học 7720201 A00: Toán, Vật lí, Hoá học
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A03: Toán Vật lí, Lịch sử
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
23 Điều dưỡng 7720301 D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

STT Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
    Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ Xét điểm thi THP Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ Xét điểm học bạ Điểm thi THPT Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ Điểm thi THPT Điểm thi THPT
1 Kế toán 14 15 18 15 18 15 18 18 16 18 18 17
2 Tài chính - Ngân hàng 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 18 17
3 Quản trị Kinh doanh 15 15 18 16 18 16 18 18 18 18 20 17
4 Công nghệ thông tin 14 15 18 16,5 18 16,5 18 18 18 18 20 17
5 Kỹ thuật Xây dựng 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 22 17
6 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 18 17
7 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 21 17
8 Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa 14 15 18 15 18 15 18 18 16 18 18 17
9 Công nghệ chế tạo máy 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 23 17
10 Công nghệ thực phẩm 14 15 18 15 18 15 18 18 15 18 19.5 17
11 Dược học - 20 24 21 24 21 24 Học lực giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN >8.0 21 24 21 21
12 Điều dưỡng - 18 19,5 19 19,5 19 19,5 Học lực khá lớp 12 hoặc ĐXTN >6.5 19 19.5 19 19
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 18 16 18 16 18 18 17 18 19 17
14 Marketing - - 18 16       18 18 18 20 17
15 Quản trị khách sạn - - 18 16,5 18 16 18 18 16 18 18 17
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - 18 16 18 16 18 18 16 18 18.5 17
17 Luật - - - - - - - - - - 19 17
18 Ngôn ngữ Anh - - - - - - - - - - 18.5 17
19 Thiết kế đồ họa số                       17
20 Cơ điện tử                       17
21 Công nghệ KD thực phẩm                       17
22 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng                       17
23 Kế toán định hướng ACCA                       17
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát