• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI - DCD

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI - DCD

Năm 2024

  • Điện thoại: 02513 996 473
  • Fax:
  • Email: info@dntu.edu.vn
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/dntuedu/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai thành lập theo Quyết định số 929/QĐ-TTG ngày 16 tháng 6 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai có trụ sở tại khu phố 5, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Với việc thực hiện nhiệm vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo giao, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã tuyển sinh và đào tạo 15 ngành bậc Đại học, 01 ngành bậc sau Đại học. Số sinh viên được tăng cả về số lượng cũng như chất lượng hàng năm, tỉ lệ sinh viên có việc làm khi ra Trường đạt 93%. Những con số đó phản ánh trung thực hiệu quả và năng lực đào tạo của Trường.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:

  • Đợt 1: Từ 19/02/2024 đến 31/3/2024.
  • Đợt 2: Từ 01/4/2024 đến 29/4/2024.
  • Đợt 3: Từ 05/5/2024 đến 15/6/2024.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, A04, A10
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A10, D01
6 Kỹ thuật phần mêm 7480103
7 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D66
8 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A01, D01, D15
9 AR 7220201 D01, D14, D15, D66
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
11 Đông phương học 7310608
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A07, B00, B04
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
14 Công nghệ sinh học 7480201
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
16 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, C08, D07
17 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
18 Kế toán 7340301 A00, A07, C00, D01
19 Tài chính - Ngân hàng 7340201
20 Quản trị kinh doanh 7340101
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
22 Quản trị khách sạn 7810201

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Kết quả thi THPTQG Học bạ Kết quả thi THPTQG Học bạ Kết quả thi THPTQG Học bạ PT1 PT2 Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT
1 7720301 Điều dưỡng 14 18 18 19,5 19 19,5 - 19,5 19 19.5 19 19,5 19.5
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 15 18 18 19,5 19 19,5 - 19,5 19 19.5 19 19,5 19.5
3 7420201 Công nghệ sinh học 14 18 - - - - - - - - - - 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm 14 18 14 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
5 7520320 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 14 18 15 18 - - - - - - 18
6 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 14,50 18 15 18 - - - - - - 18
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 14 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 18 16 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 14 18 14 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 14 18 15 18 - 18 - - - - 18
11 7480201 Công nghệ thông tin 14 18 14 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
12 7340301 Kế toán 14 18 14 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 14 18 14 18 15,25 18 - 18 15 18 15 18 18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.5 18 17 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
15 7340101 Quản trị kinh doanh 14 18 15,50 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 14 18 15,50 18 15 18 - 18 15 18 15 18 18
17 7310608 Đông phương học - - - - 15,25 18 - 18 15 18 15 18 18
18 7810201 Quản trị khách sạn - - - - 15 18 - 18 15 18 15 18 18
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - - - - - - - - 15 18 15 18 18
20 7480103 Công nghệ phần mềm                         18
21 7210403 Thiết kế đồ hoạ                         18
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện                         18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát