- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI (CS THÁI NGUYÊN)
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI (CS THÁI NGUYÊN)
Năm 2022
- Điện thoại: 0208.385.6545
- Fax: 0208.374.6975
- Email: infotn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/thainguyen
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/uttthainguyen
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở Đào tạo Thái Nguyên là một trong 3 cơ sở đào tạo của Trường Đại học Công nghệ GTVT, Cơ sở được thành lập theo Quyết định số: 1439/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 23/8/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ GTVT trên cơ sở nâng cấp Phân hiệu Cao đẳng GTVT miền núi thuộc trường Cao đẳng GTVT.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh
Có 04 phương thức xét tuyển, gồm
- Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển học bạ
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
4.1. Phương thức xét tuyển
Có 03 phương thức xét tuyển, gồm:
(1) Xét tuyển thẳng kết hợp;
(2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
(3) Xét tuyển học bạ.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với xét tuyển thẳng kết hợp:
+ Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
+ Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
- Đối với xét tuyển học bạ: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0
- Đối với xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
2 | 7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Toán, Lý, Hóa |
3 | 7510205TN | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán, Lý, Anh |
4 | 7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Toán, Hóa, Anh |
5 | 7840101TN | Khai thác vận tải | Toán, Văn, Anh |
6 | 7340306TN | Kế toán | |
7 | 7480201TN | Công nghệ thông tin | |
8 | 7580301TN | Kinh tế xây dựng |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THPT | Tiêu chí | ||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | 15 | 18 | 6,0 | - | 16 | - |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | 18 | 6,0 | - | - | - | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 15 | 18 | 6,0 | 15 | 17.55 | TTNV=1 |
Hệ thống thông tin | 15 | - | - | - | - | - | - |
Kế toán | 15 | - | - | - | - | - | - |
Kinh tế xây dựng | - | 15 | 18 | 6,0 | - | - | - |
Điện tử - viễn thông | - | - | - | - | - | - | - |
Kế toán doanh nghiệp | - | 15 | 18 | 6,0 | - | - | - |
Công nghệ thông tin | - | 15 | 18 | 6,0 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | 15 | - | - | 15 | - | - |
Logistics và vận tải đa phương thức | - | 15 | 18 | 6,0 | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | - | - | - | - | 15 | - | - |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Thông tin tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Đăng ký cập nhật nguyện vọng tuyển sinh | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ đào tạo | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu | |||||
Đăng ký |