- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI - UTT
Năm 2024
- Điện thoại: 043.854.4264
- Fax: 0211.386.7391
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/
- Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/utt.vn
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải- trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải.. Tiền thân là trường Cao đẳng Công chính, được thành lập ngày 15/11/1945. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường... theo định hướng ứng dụng phục vụ ngành GTVT và các ngành kinh tế quốc dân. Năm 2016, Trường được Thủ tướng Chính phủ quy hoạch phát triển thành trường đại học trọng điểm Quốc gia; năm 2017 trường là 1 trong 15 trường đại học đầu tiên của Việt Nam được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết - Ngắn hạn.
Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian nhập học và xét tuyển dự kiến
- Xét tuyển thẳng: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Xét học bạ kết hợp:
Đợt 1: Từ 15/3/2024 - 27/4/2024
Đợt 2: Từ 3/5/2024 - 15/6/2024 (đối với các ngành còn chỉ tiêu) - Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2024: cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
Có 04 phương thức xét tuyển, gồm:
- Xét tuyển thẳng
- Xét học bạ kết hợp
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2024
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | |||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics | |||
4 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |||
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | |||
Kiến trúc nội thất | |||
8 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | |||
CNKT xây dựng Đường sắt - Metro (*) | |||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | |||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | |||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Tàu thủy | |||
CNKT Máy xây dựng | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
CNKT ô tô và giao thông thông minh | |||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |||
13 | 7510406 | CNKT môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | |||
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
16 | 7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |||
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
18 | 7380101 | Luật | Luật (*) |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | |||
1 | 7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | |||
1 | 7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2 | 7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3 | 7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
1 | 7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
2 | 7510605LK | Logistics và QL chuỗi cung ứng | Logistics quốc tế - Trường Đại học Tongmyong |
(*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 | Xét điểm thi THPT | Xét điểm học bạ | Xét điểm học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) | Xét điểm học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) | Xét điểm thi THPT | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 15,5 | - | - | 15.5 | 18 | - | - | - | - | - | - | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | 15,5 | - | - | 15.5 | - | - | 16.95 | TTNV=1 | - | - | - | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 22 | - | - | 24.05 | 18 | - | 23.75 | TTNV=1 | 27 | 22.65 | TTNV<=1 | 23.28 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 17 | 20 | - | - | 23.2 | - | 24 | 23.5 | TTNV<=2 | 26 | 23.09 | TTNV<=2 | 23.37 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 | 17 | 20 | 7 | 20.35 | 18 | - | - | - | 22 | 21.25 | TTNV<=6 | 23.09 |
Hệ thống thông tin | 16 | 19,5 | - | - | 24 | - | 25 | 24.4 | TTNV<=6 | 27 | 21.9 | TTNV<=1 | 22.2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 16 | 18,5 | - | - | 23 | 18 | 23 | 23.8 | TTNV<=4 | 26 | 22.7 | TTNV<=8 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông tăng cường tiếng Nhật | 20 | ||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 19 | 23 | 7,7 | 23.8 | 22 | 24 | 24.05 | TTNV<=3 | - | - | - | |
Kế toán | 16 | 19 | 23.1 | 18 | - | - | - | - | - | - | |||
Kinh tế xây dựng | 15 | 15,5 | 20 | 7 | 17 | 18 | 230 | 22.75 | TTNV<=6 | 23 | 21.4 | TTNV<=7 | 20 |
Quản trị kinh doanh | - | - | 25 | 7,9 | 23.9 | 22 | - | - | - | - | - | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 19,5 | 22 | 7,5 | 23.9 | 22 | - | - | - | - | - | - | |
Logistics và Vận tải đa phương thức | - | - | 21 | 7,5 | 18 | 22 | 23.3 | TTNV<=3 | 25 | 23.6 | TTNV<=1 | 23.65 | |
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15,5 | 18 | 6 | 15.5 | 18 | - | - | - | - | - | - | |
Thương mại điện tử | 16 | 22,5 | - | - | 25.4 | - | 28 | 25.35 | TTNV<=6 | 29 | 24.07 | TTNV<=10 | 24.1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 24 | - | - | 25.7 | - | 28.5 | 25.35 | TTNV<=2 | 29 | 24.12 | TTNV<=8 | 24.54 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tăng cường tiếng Nhật | 20 | ||||||||||||
Công nghệ thông tin | 19 | 23 | - | - | 25.2 | 18 | 28 | 25.3 | TTNV<=7 | 28.5 | 23.1 | TTNV<=3 | 23.7 |
Quản trị doanh nghiệp | 16 | 20,5 | - | - | - | - | 25 | 23.65 | TTNV<=4 | 27 | 22.85 | TTNV<=1 | 21.1 |
Khai thác vận tải | 15 | 17 | - | - | 22.9 | 18 | - | - | - | - | - | - | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | - | 18 | 6 | - | - | - | 16 | - | 20 | 16 | - | 16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | - | - | 18 | 6 | - | - | - | 16 | - | 20 | 16 | - | 16 |
Quản trị marketing | - | - | - | - | - | - | 27 | 24.3 | TTNV<=2 | 28 | 23.65 | TTNV<=4 | 23.39 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | - | - | - | - | - | - | 25 | 21.25 | TTNV<=3 | 26 | 22.5 | TTNV<=2 | 22.3 |
Kế toán doanh nghiệp | - | - | - | - | - | - | 25 | 23.5 | TTNV<=3 | 26 | 22.15 | TTNV<=1 | 21.55 |
Logistics và hạ tầng giao thông | - | - | - | - | - | - | 25 | 19 | - | 24 | 23.15 | TTNV<=2 | 23.52 |
Tài chính doanh nghiệp | - | - | - | - | - | - | 24 | 23.55 | TTNV<=8 | 26.5 | 22.55 | TTNV<=6 | 21.5 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | - | - | - | - | - | - | 22 | 19 | - | 24 | 22.8 | TTNV<=3 | 21.45 |
Quản lý xây dựng | - | - | - | - | - | - | 20 | 16.75 | TTNV<=5 | 22 | 21.1 | TTNV<=4 | 20.5 |
Công nghệ chế tạo máy | - | - | - | - | - | - | - | 22.05 | TTNV=1 | - | - | - | |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | - | - | - | - | - | - | - | 21.65 | TTNV=1 | - | - | - | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | - | - | - | - | - | - | - | 16.3 | TTNV<=3 | - | - | - | |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | - | - | - | - | - | - | - | 16 | - | 20 | 16 | - | 16 |
Công nghệ và quản lý môi trường | - | - | - | - | - | - | - | 16 | - | 20 | 16 | - | 16 |
Hải quan và Logistics | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 26 | 21.95 | TTNV<=2 | 23.48 |
Kiến trúc nội thất | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20 | 16 | - | 22.45 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20 | 16 | - | 16 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20 | 16 | - | 16 |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 23.28 | ||||||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | 22.65 | ||||||||||||
Ngôn ngữ Anh | 20 | ||||||||||||
Luật | 20 | ||||||||||||
XD cầu và đường sắt | 16 | ||||||||||||
Mô hình thông tin công trình trong dự án HTGT | 16 | ||||||||||||
CNTT - UITM cấp bằng | 18 | ||||||||||||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | 16 | ||||||||||||
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ - tăng cường tiếng Nhật | 16 | ||||||||||||
Logistics Hàn quốc cấp bằng | 18 | ||||||||||||
CNTT tăng cường tiếng Anh | 20 |