• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG - MIT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG - MIT

Năm 2023

  • Điện thoại: (02513) 772.668 - 772.669
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@mut.edu.vn
  • Website: https://mut.edu.vn/
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được thành lập ngày 11/11/2013 theo quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo số 727/QĐ-BGDĐT ngày 04/03/2014.

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực luôn lấy người học làm trọng tâm, định hướng phát triển thành một đại học thông minh với cơ sở vật chất trang thiết bị hàng đầu khu vực. Trải qua gần 10 năm xây dựng và phát triển, MIT đã thực sự khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ phát triển đất nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ  01/02 - 31/03/2023
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ  01/04 - 31/05/2023
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ  01/06 - 30/06/2023
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 01/07 - 31/07/2023
  • Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/08 - 31/08/2023
  • Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 01/09 - 15/09/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐHQG TP.HCM
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm học lớp 12
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Phương thức 5: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12)
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin: 17.5 triệu/ học kỳ
  • Ngành Dược học, Kỹ thuật xây dựng: 16.5 triệu/ học kỳ
  • Ngành Công nghệ tài chính, Điều dưỡng: 16 triệu/ học kỳ
  • Các ngành khác: 15 triệu/ học kỳ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01
4 Công nghệ tài chính 7340205 A01, D01, D14, D15
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, C00, D01, D15
6 Ngôn ngữ Trung 7220204 A01, C00, D01, D15
7 Đông phương học 7310608 A00, A01, C01, D01
8 Kế toán 7340301 A00, A01, C00, D01
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C00, D01
10 Digital marketing 7340114 A00, A01, C00, D01
11 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, C00, D01
12 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07
13 Bác sĩ thú y 7640101 A00, B00, C08, D07
14 Điều dưỡng  7720301 A00, B00, C08, D07
15 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C00, D01
16 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D01

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Điểm học bạ Điểm ĐGNL Điểm thi THPT Điểm học bạ Điểm ĐGNL
1 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 - - -
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530
3 7510601 Quản lý công nghiệp 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600      
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530
5 7850103 Quản lý đất đai 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 - - -
6 7320108 Quan hệ công chúng 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 - - -
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530
8 7380107 Luật kinh tế 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530
10 7720201 Dược học 15.5 20 20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên 21 24 (Học lực lớp 12 loại Giỏi) 21 24 600 21 21 630
11 7640101 Thú y - 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530
12 7480201 Công nghệ thông tin - - - - - - 15 18 600 15 18 570
13 7340301 Kế toán - - - - - - 15 18 600 15 18 530
14 7340101 Quản trị kinh doanh - - - - - - 15 18 600 15 18 530
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 15 18 600 15 18 530
16 7310605 Đông phương học - - - - - - 15 18 600 15 18 530
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát