• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG - MIT

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG - MIT

Năm 2024

  • Điện thoại: (02513) 772.668 - 772.669
  • Fax:
  • Email: tuyensinh@mut.edu.vn
  • Website: https://mut.edu.vn/
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông được thành lập ngày 11/11/2013 theo quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo số 727/QĐ-BGDĐT ngày 04/03/2014.

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực luôn lấy người học làm trọng tâm, định hướng phát triển thành một đại học thông minh với cơ sở vật chất trang thiết bị hàng đầu khu vực. Trải qua gần 10 năm xây dựng và phát triển, MIT đã thực sự khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao phục vụ phát triển đất nước.

Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/01 – 31/03/2024
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 – 31/05/2024
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 – 25/07/2024
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 07/09 – 31/10/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
  • Xét tuyển học bạ THPT bằng điểm cả năm lớp 12
  • Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2025
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07
2 Thú y 7640101
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
4 Công nghệ tài chính 7340205
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
6 Kế toán 7340301
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01
8 Kinh doanh quốc tế 7340120
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
10 Luật kinh tế 7380107
11 Digital Marketing 7340114
12 Quản lý công nghiệp 7510601
13 Đông phương học 7310608 A01, C00, D01, D15
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, C00, D01, D15

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Học bạ Điểm thi THPT Điểm học bạ Điểm ĐGNL Điểm thi THPT Điểm học bạ Điểm ĐGNL Điểm thi THPT
1 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 - - -  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530 15
3 7510601 Quản lý công nghiệp 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600       15
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530  
5 7850103 Quản lý đất đai 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 - - -  
6 7320108 Quan hệ công chúng 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 - - -  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530 15
8 7380107 Luật kinh tế 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530 15
10 7720201 Dược học 15.5 20 20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên 21 24 (Học lực lớp 12 loại Giỏi) 21 24 600 21 21 630 21
11 7640101 Thú y - 14 18 6,0 14 18 15 18 600 15 18 530 15
12 7480201 Công nghệ thông tin - - - - - - 15 18 600 15 18 570 15
13 7340301 Kế toán - - - - - - 15 18 600 15 18 530 15
14 7340101 Quản trị kinh doanh - - - - - - 15 18 600 15 18 530 15
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - - - - - 15 18 600 15 18 530 15
16 7310605 Đông phương học - - - - - - 15 18 600 15 18 530 15
17 7340205 CN tài chính                         15
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc                         15
19 7340114 Digital Marketing                         15
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát