- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN - STU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN - STU
Năm 2025
- Điện thoại: +84 838.505.520
- Fax: 028.38506595
- Email: contact@stu.edu.vn
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DHCNSG/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (tiếng Anh: Saigon Technology University) là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam được thành lập theo quyết định số 798/QĐ-TTg ngày 24/09/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng công nghệ, có phẩm chất đạo đức tốt, có văn hóa, ngoại ngữ và chuyên môn nghiệp vụ giỏi phù hợp ngày càng cao nhu cầu của sự phát triển kinh tế xã hội, của đất nước, của cộng đồng và nhu cầu học tập của nhân dân.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển bằng học bạ: Lấy điểm tổ hợp 3 môn
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm tổ hợp 3 môn/ bài thi;
- Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức (ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức).
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chưa cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính |
11 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
12 | 7340115 | Marketing |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 7810101 | Du lịch |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
18 | 7380107 | Luật kinh tế |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)