• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN - STU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN - STU

Năm 2023

  • Điện thoại: +84 838.505.520
  • Fax: 028.38506595
  • Email: contact@stu.edu.vn
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh. - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/DHCNSG/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (tiếng Anh: Saigon Technology University) là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam được thành lập theo quyết định số 798/QĐ-TTg ngày 24/09/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng công nghệ, có phẩm chất đạo đức tốt, có văn hóa, ngoại ngữ và chuyên môn nghiệp vụ giỏi phù hợp ngày càng cao nhu cầu của sự phát triển kinh tế xã hội, của đất nước, của cộng đồng và nhu cầu học tập của nhân dân.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, t
hành phố Hồ Chí Minh.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Đợt 1: 16/3/2023 đến 21/4/2023
  • Đợt 2: 24/4/2023 đến 26/5/2023
  • Đợt 3: 29/5/2023 đến 23/6/2023
  • Thông tin chi tiết: Tại đây

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 5: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Học phí dự kiến từ 17.050.000 đồng/ học kỳ đến 21.450.000 đồng/ học lỳ tùy theo ngành
  • Chi tiết: Tại đây (mục VI)

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Mã ngành Ngành  Chỉ tiêu
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 120
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 120
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 120
4 7480201 Công nghệ thông tin 822
5 7540101 Công nghệ thực phẩm 120
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng 120
7 7340101 Quản trị kinh doanh 907
- Quản trị tổng hợp
- Quản trị tài chính
-Quản trị marketing
8 7210402 Thiết kế công nghiệp

274

- Thiết kế sản phẩm
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kết nội thất

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Kết quả thi THPT QG Học bạ PT01 PT02 PT03 PT04 PT05 PT01 PT02 PT03 PT04 PT05
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 600
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 600
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 600
4 Công nghệ thông tin 15 15 18 21 21 21 21,5 700 21 21 21 21,5 700
5 Công nghệ thực phẩm 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 600
6 Quản trị kinh doanh 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 650
7 Kỹ thuật xây dựng 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 600
8 Thiết kế công nghiệp 15 15 18 18 18 18 15 600 18 18 18 15 600
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát