- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM - UIT
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM - UIT
Năm 2024
- Điện thoại: (028) 372 52002
- Fax: (028) 372 52148
- Email: info@uit.edu.vn
- Website: https://www.uit.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
- Fanpage: https://www.facebook.com/UIT.Fanpage
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc Gia TP. HCM là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT) được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin. Là trường thành viên của ĐHQG-HCM, trường ĐH CNTT có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin góp phần tích cực vào sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam, đồng thời tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thông tin tiên tiến, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT 15/6/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín
- Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhât
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 280 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 40 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 200 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7490103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 180 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 80 | A01, D01, D07 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 140 | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 120 | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7480201_N | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 140 | A00, A01, D01, D07, D06 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 80 | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7480202 | An toàn thông tin | 180 | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 170 | A00, A01 |
13 | 7480105 | Thiết kế vi mạch | 150 | A00, A01 |
14 | 7480101_LK | Khoa học máy tính (CT liên kết) | ||
15 | 7480101_LK | Mạng máy tính và An toàn thông tin (CT liên kết) |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
PT Đánh giá năng lực | Điểm chuẩn | |||||||||
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.4 | 25.55 | 27.2 | 920 | 28.2 | 27.1 | 26,9 | 27.3 |
2 | 7480101-TTNT | Khoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | 950 | 28.5 | 28 | ||||
3 | 7480101-CLCA | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 20.25 | 22.65 | 25.7 | 877 | 27 | - | - | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21.2 | 23.2 | 26 | 810 | 24 | 26.3 | 25,4 | 25.7 |
5 | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao) | 18.6 | 20 | 23.6 | 750 | 24 | - | - | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 23.2 | 25.3 | 27.7 | 930 | 28 | 28.05 | 26,9 | 26.85 |
7 | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | 21.5 | 23.2 | 26.3 | 880 | 27 | - | - | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.1 | 23.5 | 26.3 | 855 | 24 | 26.7 | 26,1 | 26.25 |
9 | 7480104-TT | Hệ thống thông tin ( Tiên tiến ) | 17 | 17.8 | 22 | 750 | 24 | 26.2 | 25,4 | 25.55 |
10 | 7480104-CLCA | Hệ thống thông tin(Chất lượng cao) | 19 | 21.4 | 24.7 | 775 | 24 | - | - | |
11 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 21.2 | 23.9 | 26.5 | 878 | 26.7 | 27.05 | 25,8 | 26.12 |
12 | 7340122-CLCA | Thương mại Điện tử (Chất lượng cao) | - | 21.05 | 24.8 | 795 | 25 | - | - | |
13 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22.5 | 24.65 | 27 | 905 | 27.5 | 27.9 | 26,9 | 27.1 |
14 | 7480201-CLCN | Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) | 19 | 21.3 | 23.7 | 795 | 24 | 26.3 | 25,9 | 25.55 |
15 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 23.5 | 25.9 | 875 | 26.7 | 27.05 | 27,1 | 27.5 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 22.25 | 24.45 | 26.7 | 880 | 27.2 | 26.95 | 26,3 | 26.77 |
17 | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (Chất lượng cao) | 20.1 | 22 | 25.3 | 835 | 25.5 | - | - | |
18 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 21.7 | 23.8 | 26.7 | 865 | 26 | 26.55 | 25,6 | 26.25 |
19 | 7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT) | - | - | 26 | 845 | 26 | 26.5 | 25,6 | |
20 | 7480106-CLCA | Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao ) | - | 21 | 24.2 | 790 | 24 | - | - | |
21 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 28.3 | |||||||
22 | 7520201 | Thiết kế vi mạch | 26.5 |