• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ Trưởng Bộ GD-ĐT số 2128/QĐ-GDĐT. Sau hơn 26 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái. Gắn liền với tôn chỉ "Tri thức - Đạo đức - Sáng tạo", HUTECH thực hiện Triết lý giáo dục " Học cách học, học để làm, học để sáng tạo, học để cùng chung sống và học để tự lập", đây cũng là giá trị cốt lõi để đưa HUTECH phát triển và xác lập vị trí là trường ĐH hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam, đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động - bản lĩnh - tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hoá.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 03/1 - 31/3    
  • Đợt 2: 01/4 - 31/5    
  • Đợt 3: 01/6 - 30/6    
  • Đợt 4: 01/7 - 15/7
  • Đợt 5: 16/7 - 31/7
  • Đợt 6: 01/8 - 15/8
  • Đợt 7: 16/8 - 31/8
  • Đợt 8: 01/9 - 15/9

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Mã ngành Ngành, chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển 
1 7480201 Công nghệ thông tin: A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Mạng máy tính và truyền thông A01 (Toán, Lý, Anh)
- Công nghệ phần mềm  C01 (Toán, Văn, Lý)
- Hệ thống thông tin D01 (Toán, Văn, Anh)
2 7480202 An toàn thông tin  
3 7480109 Khoa học dữ liệu (Data Science)  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý:  
- Hệ thống thông tin kinh doanh  
- Phân tích dữ liệu  
- Hệ thương mại điện tử

 

- Hệ thống Blockchain/Crypto  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô:  
- Ô tô điện  
- Động cơ ô tô  
- Khung gầm ô tô  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí:  
- Công nghệ chế tạo máy  
- Kỹ thuật khuôn mẫu  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử  
9 7520201 Kỹ thuật điện:  
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng  
- Điện công nghiệp  
- Hệ thống điện thông minh  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:  
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông  
- Công nghệ mạch tích hợp  
- Điện tử công nghiệp  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  
12 7520212 Kỹ thuật y sinh:  
- Điện tử y sinh  
- Quản trị trang thiết bị y tế  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng:  
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp  
- Xây dựng công trình giao thông  
- Chuyển đổi số trong xây dựng  
14 7580302 Quản lý xây dựng:  
- Quản lý dự án  
- Kinh tế xây dựng  
15 7540204 Công nghệ dệt, may:  
- Công nghệ dệt, may  
- Quản lý đơn hàng  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng:  
- Tài chính doanh nghiệp  
- Tài chính ngân hàng  
- Đầu tư tài chính  
- Thẩm định giá  
- Công nghệ tài chính  
17 7340206 Tài chính quốc tế:  
- Công nghệ tài chính quốc tế  
- Quản trị tài chính quốc tế  
- Đầu tư tài chính quốc tế  
18 7340301 Kế toán:  
- Kế toán Kiểm toán  
- Kế toán ngân hàng  
- Kế toán - Tài chính  
- Kế toán quốc tế  
- Kế toán công  
- Kế toán số  
19 7340101 Quản trị kinh doanh: A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Quản trị doanh nghiệp A01 (Toán, Lý, Anh)
- Quản trị ngoại thương  C00 (Văn, Sử, Địa)
- Quản trị văn phòng D01 (Toán, Văn, Anh)
- Quản trị logistics  
- Quản trị hàng không  
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số)  
21 7340115
Marketing:
 
- Marketing tổng hợp  
- Marketing truyền thông  
- Quản trị Marketing
 
22 7340121 Kinh doanh thương mại:  
- Thương mại quốc tế  
- Quản lý chuỗi cung ứng  
- Điều phối dự án  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế:  
- Thương mại quốc tế  
- Kinh doanh số  
24 7310106 Kinh tế quốc tế:  
- Đầu tư quốc tế  
- Kinh tế đối ngoại  
25 7340122 Thương mại điện tử:  
- Marketing trực tuyến  
- Kinh doanh trực tuyến  
- Giải pháp thương mại điện tử  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  
27 7310401 Tâm lý học:  
- Tham vấn tâm lý  
- Trị liệu tâm lý  
- Tổ chức nhân sự  
28 7320108 Quan hệ công chúng:  
- Tổ chức sự kiện  
- Quản lý truyền thông  
- Truyền thông báo chí  
29 7310206 Quan hệ quốc tế  
30 7340404 Quản trị nhân lực  
31 7810201 Quản trị khách sạn  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  
34 7340412 Quản trị sự kiện  
35 7380107 Luật kinh tế:  
- Luật Tài chính - ngân hàng  
- Luật Thương mại  
- Luật Kinh doanh  
36 7380101 Luật:  
- Luật Dân sự  
- Luật Hình sự  
- Luật Hành chính  
37 7580101 Kiến trúc: A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Kiến trúc công trình D01 (Toán, Văn, Anh)
- Kiến trúc xanh V00 (Toán, Lý, Vẽ)
38 7580108 Thiết kế nội thất: H01 (Toán, Văn, Vẽ)
- Thiết kế không gian nội thất  
- Thiết kế sản phẩm nội thất  
39 7210404 Thiết kế thời trang:  
- Thiết kế thời trang và thương hiệu  
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)  
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)  
40 7210403 Thiết kế đồ họa:  
- Thiết kế đồ họa truyền thông  
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số  
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art)  
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình  
43 7210205 Thanh nhạc N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện: A01 (Toán, Lý, Anh)
- Sản xuất truyền hình C00 (Văn, Sử, Địa)
- Sản xuất phim và quảng cáo D01 (Toán, Văn, Anh)
- Tổ chức sự kiện D15 (Văn, Địa, Anh)
45 7310608 Đông phương học:  
- Nhật Bản học  
- Hàn Quốc học  
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc:  
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn  
- Giáo dục tiếng Hàn  
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc:  
- Tiếng Trung thương mại  
- Biên - phiên dịch tiếng Trung  
- Trung Quốc học  
48 7220201 Ngôn ngữ Anh: A01 (Toán, Lý, Anh)
- Tiếng Anh thương mại D01 (Toán, Văn, Anh)
- Tiếng Anh biên - phiên dịch D14 (Văn, Sử, Anh)
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn D15 (Văn, Địa, Anh)
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh  
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật:  
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch  
- Giảng dạy tiếng Nhật  
- Tiếng Nhật thương mại  
50 7720201 Dược học: A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Sản xuất và phát triển thuốc B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc C08 (Văn, Hóa, Sinh)
51 7720301 Điều dưỡng D07 (Toán, Hóa, Anh)
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học  
53 7640101 Thú y  
54 7620105 Chăn nuôi  
55 7540101 Công nghệ thực phẩm:  
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm  
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm  
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm  
57 7520320 Kỹ thuật môi trường:  
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững  
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường  
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  
59 7420201 Công nghệ sinh học:  
- CNSH y dược  
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm  
- CNSH mỹ phẩm  
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ  

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm chuẩn học bạ Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ 3 học kỳ Học bạ lớp 12 Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ 3 học kỳ Học bạ lớp 12
1 7720201 Dược học (Sản xuất & phát triển thuốc; Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc) 18 22 22 24 21 900 24 24 21 900 24 24
2 7540101 Công nghệ thực phẩm (Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm; Dinh dưỡng & ẩm thực; Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ ) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững; Quản lý tài nguyên môi trường; Thẩm định & quản lý dự án môi trường ) 16 16 18 18 17 650 18 18 - - - -
4 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe; Công nghệ sinh học dược ) 16 16 18 18 17 650 18 18 16 650 18 18
5 7640101 Thú y 16 17 18 18 19 750 18 18 18 750 18 18
6</