- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH
Năm 2021
- Điện thoại: (028) 5445 7777
- Fax: (028) 5445 4444
- Email: hutech@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
HUTECH tiền thân là Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ Trưởng Bộ GD-ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.năng động, thoải mái.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1 01/3 - 31/5/2021
- Đợt 2 01/6 - 30/6/2021
- Đợt 3 01/7 - 10/7/2021
- Đợt 4 11/7 - 20/7/2021
- Đợt 5 21/7 - 31/7/2021
- Đợt 6 01/8 - 10/8/2021
- Đợt 7 11/8 - 20/8/2021
- Đợt 8 21/8 - 31/8/2021
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM .
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Phương thức 1:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).
Phương thức 2:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Phương thức 3:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT).
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ:
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT);
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
HỌC PHÍ
- Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/năm.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
7720201 | Dược học |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
- Sản xuất & phát triển thuốc | ||
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | ||
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | |
7720301 | Điều dưỡng (dự kiến) | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ | ||
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm | ||
- Dinh dưỡng & thực phẩm | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | ||
- Quản lý môi trường & tài nguyên | ||
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | |
- Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe | ||
- Công nghệ sinh học dược | ||
7640101 | Thú y | |
7520212 | Kỹ thuật y sinh |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
7520201 | Kỹ thuật điện | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
7480207 | Robot và trí tuệ nhân tạo | |
7480201 | Công nghệ thông tin | |
- Mạng máy tính & truyền thông | ||
- Công nghệ phần mềm | ||
- Hệ thống thông tin | ||
7480202 | An toàn thông tin | |
7480109 | Khoa học dữ liệu | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
- Khoa học dữ liệu (Data science) | ||
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data) | ||
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7580302 | Quản lý xây dựng | |
- Quản lý dự án | ||
- Kinh tế xây dựng | ||
7540204 | Công nghệ dệt, may | |
- Công nghệ dệt, may | ||
- Quản lý đơn hàng | ||
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | |
7340301 | Kế toán | |
- Kế toán - Kiểm toán | ||
- Kế toán ngân hàng | ||
- Kế toán - Tài chính | ||
- Kế toán tổng hợp | ||
- Kế toán công | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
- Tài chính doanh nghiệp | ||
- Tài chính ngân hàng | ||
- Đầu tư tài chính | ||
- Thẩm định giá | ||
7340121 | Kinh doanh thương mại |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
- Kinh doanh thương mại | ||
- Quản lý chuỗi cung ứng | ||
7340122 | Thương mại điện tử | |
7310401 | Tâm lý học | |
- Tham vấn tâm lý | ||
- Trị liệu tâm lý | ||
- Tổ chức nhân sự | ||
7340115 | Marketing | |
- Marketing tổng hợp | ||
- Marketing truyền thông | ||
- Quản trị Marketing | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | |
- Quản trị doanh nghiệp | ||
- Quản trị ngoại thương | ||
- Quản trị nhân sự | ||
- Quản trị logistics | ||
- Quản trị hàng không | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
- Thương mại quốc tế | ||
- Tài chính quốc tế | ||
- Kinh doanh điện tử | ||
7340404 | Quản trị nhân lực | |
7320108 | Quan hệ công chúng | |
7310206 | Quan hệ quốc tế | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
7810201 | Quản trị khách sạn | |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
7380107 | Luật kinh tế | |
7380101 | Luật | |
7580101 | Kiến trúc | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
- Kiến trúc công trình | ||
- Kiến trúc xanh | ||
7580108 | Thiết kế nội thất | |
- Thiết kế nội thất | ||
- Trang trí mỹ thuật nội thất | ||
7210404 | Thiết kế thời trang |
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
- Thiết kế thời trang | ||
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang | ||
- Thiết kế xây dựng phong cách | ||
7210403 | Thiết kế đồ họa | |
- Thiết kế đồ họa truyền thông | ||
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | ||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
- Sản xuất truyền hình | ||
- Sản xuất phim & quảng cáo | ||
- Tổ chức sự kiện | ||
7310608 | Đông phương học | |
- Hàn Quốc học | ||
- Nhật Bản học | ||
- Trung Quốc học | ||
7310630 | Việt Nam học | |
- Du lịch - lữ hành | ||
- Báo chí - truyền thông | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn | ||
- Giáo dục tiếng Hàn | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
- Tiếng Anh thương mại | ||
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn | ||
- Tiếng Anh biên phiên dịch | ||
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
- Biên - phiên dịch tiếng Nhật | ||
- Tiếng Nhật thương mại |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Kết quả thi THPT | Học bạ | Kết quả thi THPT | Kết quả thi THPT | Học bạ | |
Dược học | 18 | 24 | 22 | 22 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Thú y | 16 | 22 | 17 | 18 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 22 | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16 | 20 | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 23 | 17 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | 17 | 23 | 18 | 18 | 18 |
An toàn thông tin | 16 | 21 | 16 | 19 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 | 16 | 20 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Giao thông | |||||
Quản lý xây dựng | 16 | 22 | 16 | 18 | 18 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 20 | 16 | 19 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | 17 | 18 | 18 |
Kế toán | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Tâm lý học | 16 | 21 | 18 | 18 | 18 |
Marketing | 20 | 24 | 19 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 23 | 17 | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 | 20 | 20 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 16 | 22 | 18 | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 17 | 23 | 18 | 18 | 18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ | 16 | 22 | 18 | 18 | 18 |
ăn uống | |||||
Luật kinh tế | 16 | 22 | 16 | 18 | 18 |
Kiến trúc | 16 | 22 | 16 | 20 | 18 |
Thiết kế nội thất | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 | 16 | 20 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | 21 | 17 | 18 | 18 |
Đông phương học | 16 | 22 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 16 | 18 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 23 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | - | - | 16 | 18 | 18 |
Việt Nam học | - | 23 | 16 | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | |||
Thương mại điện tử | 19 | 18 | |||
Luật | 18 | 18 |