• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM - HUTECH

Năm 2024

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ Trưởng Bộ GD-ĐT số 2128/QĐ-GDĐT. Sau hơn 26 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 04 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái. Gắn liền với tôn chỉ "Tri thức - Đạo đức - Sáng tạo", HUTECH thực hiện Triết lý giáo dục " Học cách học, học để làm, học để sáng tạo, học để cùng chung sống và học để tự lập", đây cũng là giá trị cốt lõi để đưa HUTECH phát triển và xác lập vị trí là trường ĐH hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam, đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động - bản lĩnh - tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hoá.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 08/01 - 31/3               
  • Đợt 2: 01/4 - 31/5
  • Đợt 3: 01/6 - 30/6              
  • Đợt 4: 01/7 - 15/7
  • Đợt 5: 16/7 - 31/7               
  • Đợt 6: 01/8 - 15/8
  • Đợt 7: 16/8 - 31/8                
  • Đợt 8: 01/9 - 15/9

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin 7480201  
- Công nghệ phần mềm  
- Hệ thống thông tin ứng dụng  
- Mạng máy tính  
- An toàn mạng  
- Máy học và ứng dụng  
2 An toàn thông tin 7480202  
3 Khoa học máy tính 7480101  
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107  
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108  
6 Hệ thống thông tin quản lý 7340405  
- Hệ thống thông tin kinh doanh  
- Phân tích dữ liệu A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Hệ thương mại điện tử A01 (Toán, Lý, Anh)
- Hệ thống Blockchain/Crypto C01 (Toán, Văn, Lý)
7 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 D01 (Toán, Văn, Anh)
- Robot thông minh  
- Dữ liệu và hệ thống  
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205  
- Máy, khung gầm ô tô  
- Công nghệ hybrid  
9 Công nghệ ô tô điện 7520141  
10 Kỹ thuật máy tính 7480106  
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115  
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103  
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa  
sản xuất  
- Kỹ thuật khuôn mẫu  
13 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114  
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh  
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số  
14 Kỹ thuật điện 7520201  
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng  
- Điện công nghiệp  
- Hệ thống điện thông minh  
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207  
- Thiết kế vi mạch  
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông  
- Công nghệ mạch tích hợp A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Điện tử công nghiệp A01 (Toán, Lý, Anh)
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 C01 (Toán, Văn, Lý)
- Tự động hóa D01 (Toán, Văn, Anh)
- IoT  
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201  
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp  
- Xây dựng công trình giao thông  
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong  
xây dựng  
- BIM trong kỹ thuật xây dựng  
18 Quản lý xây dựng 7580302  
- Quản lý dự án xây dựng  
- Tài chính trong xây dựng  
- BIM trong quản lý xây dựng  
19 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
- Tài chính ngân hàng  
- Tài chính doanh nghiệp  
- Đầu tư tài chính  
20 Kế toán 7340301  
- Kế toán ngân hàng  
- Kế toán tài chính  
- Kế toán quốc tế  
- Kế toán công  
- Kế toán kiểm toán  
- Kế toán số  
21 Công nghệ tài chính 7340205  
22 Quản trị kinh doanh 7340101  
- Quản trị doanh nghiệp  
- Quản trị kinh doanh số  
- Quản trị hành chính văn phòng  
- Quản trị logistics  
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền  
thương mại  
23 Digital Marketing (Marketing số) 7340114  
- Chiến lược Digital Marketing  
- Quản trị Digital Marketing  
24 Marketing 7340115  
- Marketing tổng hợp  
- Marketing truyền thông  
- Quản trị Marketing  
25 Kinh tế số 7310109 A00 (Toán, Lý, Hóa)
26 Kinh doanh thương mại 7340121 A01 (Toán, Lý, Anh)
- Thương mại quốc tế C00 (Văn, Sử, Địa)
- Quản lý chuỗi cung ứng D01 (Toán, Văn, Anh)
- Điều phối dự án  
27 Kinh doanh quốc tế 7340120  
- Thương mại quốc tế  
- Kinh doanh số  
28 Kinh tế quốc tế 7310106  
- Quản lý đầu tư quốc tế  
- Kinh tế đối ngoại  
29 Thương mại điện tử 7340122  
- Marketing trực tuyến  
- Kinh doanh trực tuyến  
- Giải pháp thương mại điện tử  
30 Bất động sản 7340116  
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605  
32 Tâm lý học 7310401  
- Tham vấn tâm lý  
- Trị liệu tâm lý  
- Tổ chức nhân sự  
33 Quan hệ công chúng 7320108  
- Tổ chức sự kiện  
- Quản lý truyền thông  
- Truyền thông doanh nghiệp  
34 Quản trị nhân lực 7340404  
35 Quản trị khách sạn 7810201  
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202  
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
38 Quản trị sự kiện 7340412 A01 (Toán, Lý, Anh)
39 Quản lý thể dục thể thao 7810301 C00 (Văn, Sử, Địa)
- Quản lý thể thao giải trí D01 (Toán, Văn, Anh)
- Quản lý Gym Fitness  
- Quản lý thể thao điện tử  
40 Luật kinh tế 7380107  
- Luật Tài chính - ngân hàng  
- Luật Thương mại  
- Luật Kinh doanh  
41 Luật thương mại quốc tế 7380109  
42 Luật 7380101  
- Luật Dân sự  
- Luật Hình sự  
- Luật Hành chính  
43 Kiến trúc 7580101  
- Kiến trúc công trình  
- Kiến trúc xanh  
44 Thiết kế nội thất 7580108  
- Thiết kế không gian nội thất  
- Thiết kế sản phẩm nội thất A00 (Toán, Lý, Hóa)
45 Thiết kế thời trang 7210404 D01 (Toán, Văn, Anh)
- Thiết kế thời trang và thương hiệu V00 (Toán, Lý, Vẽ)
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) H01 (Toán, Văn, Vẽ)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)  
46 Thiết kế đồ họa 7210403  
- Thiết kế đồ họa truyền thông  
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số  
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408  
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302  
- Quay phim điện ảnh và truyền hình  
- Sản xuất phim kỹ thuật số  
49 Thanh nhạc 7210205 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
50 Truyền thông đa phương tiện 7320104  
- Sản xuất truyền hình  
- Sản xuất phim và quảng cáo  
- Tổ chức sự kiện  
51 Đông phương học 7310608  
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc A01 (Toán, Lý, Anh)
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản C00 (Văn, Sử, Địa)
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 (Toán, Văn, Anh)
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn D15 (Văn, Địa, Anh)
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn  
53 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  
- Tiếng Trung thương mại  
- Biên - phiên dịch tiếng Trung  
- Văn hóa Trung Hoa  
54 Ngôn ngữ Anh 7220201  
- Tiếng Anh thương mại  
- Tiếng Anh biên - phiên dịch A01 (Toán, Lý, Anh)
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn D01 (Toán, Văn, Anh)
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh D14 (Văn, Sử, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D15 (Văn, Địa, Anh)
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch  
- Tiếng Nhật thương mại  
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật  
56 Dược học 7720201  
- Sản xuất và phát triển thuốc  
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc  
57 Điều dưỡng 7720301  
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601  
59 Thú y 7640101  
- Bác sĩ thú y  
- Bệnh học thú y  
- Công nghệ thú y  
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng A00 (Toán, Lý, Hóa)
60 Công nghệ thực phẩm 7540101 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm C08 (Văn, Hóa, Sinh)
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm  
61 Công nghệ sinh học 7420201  
- CNSH y dược  
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm  
- CNSH mỹ phẩm  
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ  
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207  
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101  

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Điểm chuẩn học bạ Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ 3 học kỳ Học bạ lớp 12 Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ 3 học kỳ Học bạ lớp 12
1 7720201 Dược học (Sản xuất & phát triển thuốc; Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc) 18 22 22 24 21 900 24 24 21 900 24 24
2 7540101 Công nghệ thực phẩm (Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm; Dinh dưỡng & ẩm thực; Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ ) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững; Quản lý tài nguyên môi trường; Thẩm định & quản lý dự án môi trường ) 16 16 18 18 17 650 18 18 - - - -
4 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe; Công nghệ sinh học dược ) 16 16 18 18 17 650 18 18 16 650 18 18
5 7640101 Thú y 16 17 18 18 19 750 18 18 18 750 18 18
6 7520212 Kỹ thuật y sinh 16 16 19 18 18 650 18 18 18 650 18 18
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 16 16 19 18 17 650 18 18 17 650 18 18
8 7520201 Kỹ thuật điện 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
9 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 17 18 18 19 800 18 18 19 800 18 18
13 7480201 Công nghệ thông tin (Mạng máy tính & truyền thông; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin) 17 18 18 18 20 800 18 18 20 800 18 18
14 7480202 An toàn thông tin 16 16 18 18 20 650 18 18 20 650 18 18
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Khoa học dữ liệu; Phân tích dữ liệu lớn; Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược) 16 16 19 18 19 650 18 18 19 650 18 18
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16 16 20 18 17 650 18 18 17 650 18 18
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 16 18 - - - - - - - - -
18 7580302 Quản lý xây dựng 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
19 7580301 Kinh tế xây dựng 16 16 19 - - - - - - - - -
20 7540204 Công nghệ dệt, may (Công nghệ dệt, may; Quản lý đơn hàng ) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
21 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng - 17 18 18 17 750 18 18 17 750 18 18
22 7340301 Kế toán (Kế toán - Kiểm toán; Kế toán ngân hàng; Kế toán - Tài chính; Kế toán tổng hợp; Kế toán công ) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Đầu tư tài chính; Thẩm định giá ) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
24 7340121 Kinh doanh thương mại (Kinh doanh thương mại; Quản lý chuỗi cung ứng ) - - 18 18 18 650 18 18 18 650 18 18
25 7340122 Thương mại điện tử - - 19 18 18 650 18 18 18 650 18 18
26 7310401 Tâm lý học (Tham vấn tâm lý; Trị liệu tâm lý; Tổ chức nhân sự) 16 18 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
27 7340115 Marketing (Marketing tổng hợp; Marketing truyền thông; Quản trị Marketing) 20 19 18 18 18 800 18 18 18 800 18 18
28 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị ngoại thương; Quản trị nhân sự; Quản trị logistics; Quản trị hàng không) 17 17 18 18 18 800 18 18 18 800 18 18
29 7340120 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế; Tài chính quốc tế; Thương mại điện tử) 19 20 20 18 18 700 18 18 18 700 18 18
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 16 18 18 18 17 700 18 18 17 700 18 18
31 7810201 Quản trị khách sạn 17 18 18 18 17 700 18 18 17 700 18 18
32 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 16 18 18 18 17 700 18 18 17 700 18 18
33 7380107 Luật kinh tế 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
34 7380101 Luật     18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
35 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc xanh) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
36 7580108 Thiết kế nội thất (Thiết kế nội thất; Trang trí mỹ thuật nội thất) 16 16 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
37 7210404 Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang; Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang; Thiết kế xây dựng phong cách) 16 16 20 18 17 650 18 18 17 650 18 18
38 7210403 Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa truyền thông; Thiết kế đồ họa kỹ thuật số) 16 16 18 18 17 750 18 18 19 750 18 18
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Sản xuất truyền hình; Sản xuất phim & quảng cáo; Tổ chức sự kiện) 16 17 18 18 18 750 18 18 20 750 18 18
40 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học) 16 17 18 18 17 650 18 18 17 650 18 18
41 7310630 Việt Nam học (Du lịch - lữ hành; Báo chí - truyền thông) - 16 18 18 - - - - - - - -
42 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Biên - phiên dịch tiếng Hàn; Giáo dục tiếng Hàn) - 17 18 18 17 700 18 18 17 700 18 18
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - 16 18 18 17 700 18 18 17 700 18 18
44 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh biên, phiên dịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) 16 17 18 18 17 750 18 18 17 750 18 18
45 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Biên, phiên dịch tiếng Nhật; Tiếng Nhật thương mại) 16 17 18 18 17 700 18 18 17 700 18 18
46 7210205 Thanh nhạc - - - 18 17 650 18 18 17 650 18 18
47 7720301 Điều dưỡng - - - 19.5 19 750 19,5 19,5 19 750 19,5 19,5
48 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - - - 19.5 19 750 19,5 19,5 19 750 19,5 19,5
49 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo - - - 18 19 650 18 18 19 650 18 18
50 7480109 Khoa học dữ liệu (Data science) - - - 18 20 650 18 18 20 650 18 18
51 7340206 Tài chính quốc tế - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
52 7340115 Digital Marketing - - - - 18 800 18 18 18 800 18 18
53 7310106 Kinh tế quốc tế - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
54 7320108 Quan hệ công chúng - - - - 17 750 18 18 17 750 18 18
55 7310206 Quan hệ quốc tế - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
56 7340404 Quản trị nhân lực - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
57 7340412 Quản trị sự kiện - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
58 7210408 Nghệ thuật số - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
59 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
60 7620105 Chăn nuôi - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
61 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
62 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường - - - - 17 650 18 18 17 650 18 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát