- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI - HTU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI - HTU
Năm 2024
- Điện thoại: 0243.8276.514
- Fax: 024.38276514
- Email: phongtchc@hict.edu.vn
- Website: http://hict.edu.vn/
- Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/tshict
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội là trường đại học công lập định hướng ứng dụng, được thành lập theo Quyết định số 27/NT ngày 19/01/1967 của Bộ trưởng Bộ Nội thương (nay là Bộ Công thương), đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành dệt may nói riêng và các ngành công nghiệp nói chung theo hướng ứng dụng, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế.
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Bồi dưỡng
Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Các đợt | Thời gian (Dự kiến) | Ghi chú |
Đợt 1 | Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024 | “Thí sinh nộp hồ sơ trước 31/3/2024, khi nhập học được tặng 1.000.000 đồng” |
Đợt 2 | Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024 | |
Đợt 3 | Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024 | |
Đợt 4 | Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024 | |
Đợt 5 | Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024 |
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT)
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển điểm bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội
- Xét tuyển thằng theo phương án riêng
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang - Chuyên ngành Thiết kế sáng tạo - Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật |
D01, V00, V01, H00 |
2 | 7540209 | Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế mẫu - Chuyên ngành Quản lý, điều hành sản xuất - Chuyên ngành Quản lý chất lượng - Chuyên ngành Thiết kế công nghệ |
A00, A01, D01, B00 |
3 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt - Chuyên ngành Công nghệ kéo sợi - Chuyên ngành Dệt thoi - Chuyên ngành Dệt kim |
|
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý đơn hàng - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Bảo trì thiết bị máy - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Thiết kế, chế tạo dưỡng, cữ gá ngành may |
|
6 | 7340115 | Marketing - Chuyên ngành Marketing dịch vụ - Chuyên ngành Kinh doanh hàng thời trang - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
|
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trong ngành dệt may |
|
8 | 7340301 | Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp |
|
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, D01, V01, H00 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, B00 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||
Học bạ | Điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo xét kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo xét kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo xét kết quả học tập THPT | |||
Đợt 1 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 1 | Đợt 2 | ||||||||
1 | Công nghệ may | 22 | 16.5 | 21 | 16 | 16 | 21 | 17,5 | >=18.00 | >=21.00 | 19 | 21 | >=17.17 | 15 | 20 | |
2 | Công nghệ sợi, dệt | 18 | 14 | 18 | 14 | 15 | 18 | 16,5 | >=17.00 | >=19.00 | 18 | 19 | 15 | 19 | ||
3 | Quản lý công nghiệp | 22 | 15 | 19 | 14 | 15 | 19 | 16,5 | >=17.00 | >=20.00 | 18 | 20 | 15 | 20 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 14 | 18 | 14 | 15 | 18 | 16,5 | >=17.00 | >=19.00 | 18 | 19 | 15 | 19 | ||
5 | Marketing | 18 | 14 | 18 | 14 | 15 | 18 | 16,5 | >=17.00 | >=20.00 | 18 | 20 | 15 | 20 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 14 | 18 | 14 | 15 | 18 | 16,5 | >=17.00 | >=19.00 | >=17.17 | 18 | 19 | 15 | 19 | |
7 | Thiết kế thời trang | 21.5 | 15 | 20 | 14 | 15 | 20 | 18 | >=19.00 | >=21.00 | 20 | 21 | 18 | 21 | ||
8 | Kế Toán | - | - | - | - | - | - | - | >=17.00 | >=19.00 | 18 | 19 | 15 | 19 | ||
9 | Thương mại điện tử | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18 | 19 | 15 | 19 | |
10 | Thiết kế đồ hoạ | 18 | 21 | |||||||||||||
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | 19 |