• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - HAUI

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - HAUI

Năm 2025

  • Điện thoại: 84 243 765 5121
  • Fax:
  • Email: dhcnhn@haui.edu.vn
  • Website: https://www.haui.edu.vn/vn
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 10%).
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Chỉ tiêu dự kiến 80%).
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
  • Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).

Xem chi tiết  của trường tại đây.

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/chương trình đào tạo Dự kiến chỉ tiêu 2025 Dự kiến phương thức xét tuyển Dự kiến tổ hợp xét tuyển
1 7210404 Thiết kế thời trang 60 PT1, PT2, PT3 D01, D14
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 PT1, PT2, PT3 D01
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 D01, D04
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) 30
5 7310612 Trung Quốc học 50
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70 D01, D06
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 70 D01, DD2
8 7229020 Ngôn ngữ học 50 D01, D14
9 7310104 Kinh tế đầu tư 60 PT1, PT2, PT3, PT4 A01, D01, *D0G
10 7340101 Quản trị kinh doanh 300
11 7340115 Marketing 120
12 73401012 Phân tích dữ liệu kinh doanh 120
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng 180
14 7340301 Kế toán 600
15 7340301TA Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) 40
16 7340302 Kiểm toán 120
17 7340404 Quản trị nhân lực 120
18 7340406 Quản trị văn phòng 120
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 60
20 74802012 Công nghệ đa phương tiện 60 PT1, PT2, PT3, PT5 A00, A01,
21 7480101 Khoa học máy tính 120 *A0C, *A0T
22 7480101TA Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) 40  
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 240  
25 7480104 Hệ thống thông tin 120  
26 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 140  
27 7480201 Công nghệ thông tin 360  
28 7480202 An toàn thông tin 40  
29 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 360 PT1, PT2, PT3, PT5 A00, A01,
30 7510201TA Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh) 40 *A0C, *A0T
31 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 300  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 360  
33 7510205TA Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) 40  
34 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 120  
35 75102032 Robot và trí tuệ nhân tạo 60  
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 420  
37 7510301TA Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) 40  
38 75190071 Năng lượng tái tạo 60  
39 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 480  
40 7510302TA Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) 40  
41 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 60  
42 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 300  
43 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 60  
44 75102012 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 60  
45 75102013 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 60  
46 75102033 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 60  
47 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 60 PT1, PT2, PT3, PT5 A00, A01,
48 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 *A0C, *A0T
49 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 210 PT1, PT2, PT3, PT5 A00, B00, C02, D07, *B0C
50 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50
51 7540101 Công nghệ thực phẩm 120
52 7720203 Hóa dược 60
53 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 50 PT1, PT2, PT3, PT4 A01, D01,
54 7540204 Công nghệ dệt, may 180 *D0C
55 7810101 Du lịch 140 PT1, PT2, PT3, PT4 D01, D14, D15
56 7810101TA Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) 40
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 130
58 7810103TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) 40
59 7810201 Quản trị khách sạn 130
60 7810201TA Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) 40
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60
62 7810202TA Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) 40

Dự kiến tổ hợp mới:
*A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.            
*A0T: Toán, Vật lý, Tin học.  
*B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ. 
*D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.  
*D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét tuyển đạt HSG, chứng chỉ quốc tế Xét tuyển kết quả học tập THPT Xét tuyển kết quả thi ĐGNL  Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2 Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 18.85 20,85 - 24.35 ≥27.04 ≥28.05 - 23.42 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và TTNV <= 6 24.35 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
2 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 20.15 22,35 25,30 25.35 ≥29.10 ≥28.61 - 24.63 Toán > 8 Toán = 8 và TTNV <= 3 25.41 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 19.5 22,10 25,10 25.25 ≥27.40 ≥28.46 - 24.26 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và TTNV <= 5 24.82 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 17.35 19,75 23,20 24.25 ≥28.17 ≥28.27 - 23.65 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và TTNV <= 13 24.4 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6 19,65 23,10 25.05 ≥28.57 ≥28.61 - 24.17 Toán > 8 Toán = 8 và TTNV <= 17 24.35 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.3 20,50 24 25.1 ≥28.66 ≥28.49 - 24.3 Toán > 8 Toán = 8 và TTNV =1 24.55 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.9 20,90 24,10 24.6 ≥27.09 ≥28.18 - 23.81 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và TTNV <= 2 24.51 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.45 23,10 26 26 ≥29.31 ≥29.09 - 25.47 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và TTNV = 1 26.05    
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.05 19,15 22,45 23.9 ≥22.50 ≥27.30 - 22.15 Toán > 7.4 Toán = 7.4 và TTNV  <= 11 23.57 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14
10 7480101 Khoa học máy tính 18.75 21,15 24,70 25.65 ≥29.59 ≥27.29 - 25.05 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và TTNV <= 5 25.32 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2
11 7480104 Hệ thống thông tin 18 20,20 23,50 25.25 ≥29.30 ≥28.50 - 24.31 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và TTNV <= 2 24.44 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm 18.95 21,05 24,30 25.4 ≥28.99 ≥28.83 - 24.54 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và TTNV = 1 24.68 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
13 7480201 Công nghệ thông tin 20.4 22,80 25,60 26.05 ≥29.50 ≥29.34 - 25.19 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và TTNV  = 1 25.22 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5
14 7340301 Kế toán 18.2 20 22,75 24.75 ≥29.17 ≥27.89 ≥18.70 23.8 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và TTNV < 11 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18.25 20,20 23,45 25.45 ≥29.23 ≥28.19 ≥19.65 24.4 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và TTNV <= 10 24.74 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
16 7340101 Quản trị kinh doanh 18.4 20,50 23,55 25.3 ≥29.01 ≥28.42 ≥20.10 24.21 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và TTNV <= 6 24.31 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
17 7810201 Quản trị khách sạn 19 20,85 23,75 24.75 ≥29.07 ≥27.79 - - - - 23.56 TTNV ≤ 8  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 20,20 23 24.3 ≥28.96 ≥27.58 - - - - 23.77 TTNV ≤ 3  
19 7310104 Kinh tế đầu tư 16 18,95 22,60 25.05 ≥28.99 ≥28.16 - 24.45 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và TTNV <=5 24.64 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
20 7340302 Kiểm toán 17.05 19,30 22,30 25 ≥29.34 ≥27.97 ≥19.45 24.3 Toán > 8.6 Toán > 8.6 và TTNV <= 3 24.45 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
21 7340406 Quản trị văn phòng 17.45 19,35 22,20 24.5 ≥27.95 ≥27.29 ≥18.15 23.09 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và TTNV < 6 24.01 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6
22 7340404 Quản trị nhân lực 18.8 20,65 24,20 25.65 ≥29.24 ≥28.04 ≥19.40 24.59 Toán > 7 Toán = 7 và TTNV <= 4 24.8 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4
23 7340115 Marketing 19.85 21,65 24,90 26.1 ≥29.44 ≥28.80 ≥20.65 25.24 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và TTNV <= 1 25.33 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
24 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may - 16,20 18,50 22.15 ≥27.11 ≥27.04 - - - - 20.9 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
25 7540204 Công nghệ dệt, may 19.3 20,75 22,80 24 ≥22.50 ≥26.63 - - - - 21.9 Toán > 7.60 Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8
26 7210404 Thiết kế thời trang 18.7 20,35 22,80 24.55   ≥27.77 - 23.84 TTNV = 1 - 23.56 TTNV ≤ 5  
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16,95 18 22.05 ≥25.68 ≥26.64 - - - - 19    
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16 18,05 20.8 ≥25.44 ≥26.13 - - - - 19    
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.91 21,05 22,73 25.89 ≥26.67 ≥27.60 - 24.3 Tiếng Anh > 7.6 Tiếng Anh = 7.6 và TTNV <= 2 24.68 Tiếng Anh > 7.80 Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.46 21,50 23,29 26.19 ≥24.37 ≥27.10 24.86 TTNV <= 11 - 25.58 TTNV ≤ 4  
31 7810101 Du lịch 20 22,25 24,25 - ≥28.76 ≥27.35 - - - 22.4 TTNV ≤ 2  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm - 19,05 21,05 23.75 ≥29.18 ≥28.99 - - - - 22.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - 21,23 23,44 26.45 ≥24.47 ≥27.09 - 24.92 TTNV = 1 - 24.86 TTNV ≤ 2  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - 17,85 21,95 23.8 ≥27.19 ≥27.12 - - - 23.61 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
35 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu - - 21,50 23.45 ≥25.79 ≥27.19 - - - 23.19 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - - 24,40 26.1 ≥29.33 ≥29.38 ≥21.70 - - - 25.89 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật - - 22,40 25.81 ≥26.52 ≥26.41 - 24.02 TTNV <= 4 - 24 TTNV ≤ 4  
38 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo - - 24.2 ≥29.37 ≥28.99 - 24.54 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và TTNV  <= 6 25.01 Toán > 8.40 Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7
39 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh - - 23.8 ≥29.23 ≥28.40 ≥19.40 23.67 Toán > 7.8  Toán = 7.8 và TTNV <= 3 24.25 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6
40 7310612 Trung Quốc học - - - - ≥28.31 ≥26.21 - 23.77 TTNV <= 6   24.51 TTNV ≤ 2  
41 7329001 Công nghệ đa phương tiện - - - - ≥28.99 ≥28.66 - 24.63 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và TTNV <=3 24.91 Toán > 8.80 Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - - ≥28.79 ≥27.26 - - - - 23.19 TTNV ≤ 1  
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp - - ≥22.50 ≥26.81 - - - - 22.3 Toán > 7.80 Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô - - ≥27.79 ≥28.37 - - - - 24.97 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
45 7229020 Ngôn ngữ học - - - - - - - 22.25 TTNV = 1 - 25.25 TTNV ≤ 10  
46 75190071 Năng lượng tái tạo - - - - - - - 19 - - 20.65 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7
47 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh - - - - - - - 19 - - 21.4 Toán > 7.40 Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4
48 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh - - - - - - - 20 - - 22.6 Toán > 8.60 Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2
49 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)                     24.91 TTNV ≤ 1  
50 7.5E+07 An toàn thông tin                     24.39 Toán > 8.20 Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1
51 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực                     23.93 Toán > 8.00 Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9
52 7720203 Hóa dược                     21.55 Hóa học > 7.25 Hóa học = 7.25 và TTNV ≤ 2
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát