- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH - QUI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH - QUI
Năm 2024
- Điện thoại: 0203.3871.292
- Fax: 0203.3871/092
- Email: dhcnqn@qui.edu.vn
- Website: http://www.qui.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh; Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/daihoccnqn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, trụ sở của Trường được đặt tại phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Nhiệm vụ chính của Trường là đào tạo nguồn nhân lực Đại học và sau đại học, cao đẳng... với các chuyên ngành như: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Cơ khí ôtô, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Du lịch - Lữ hành, Công nghệ khai thác khoáng sản rắn, Kỹ thuật môi trường, Điện tử, Trắc địa mỏ và công trình, Cơ khí... phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của Quảng Ninh và cả nước.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: 01/04 – 30/06/2024
- Đợt 2: 01/07 – 20/08/2024
- Đợt 3 (Dự kiến): 22/08 – 15/9/2024 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Chi tiết tuyển sinh: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Khối ngành kỹ thuật: 403.000đ/1 tín chỉ (14.508.000đ/1 năm)
- Ngành công nghệ thông tin: 382.000đ/1 tín chỉ (13.752.000đ/1 năm)
- Khối ngành kinh tế: 329.000đ/1 tín chỉ (11.844.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 |
- Kế toán tổng hợp | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn | |||
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C01, D01 |
- Công nghệ tự động hóa | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C01, D01 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||
- Công nghệ Cơ điện mỏ | |||
- Công nghệ Điện lạnh | |||
- Công nghệ Cơ điện | |||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C01, D01 |
- Hệ thống thông tin | |||
- Mạng máy tính | |||
- Công nghệ phần mềm | |||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||
- Công nghệ cơ khí mỏ | |||
- Công nghệ cơ khí ô tô | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, C01, D01 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C01, D01 |
- Khai thác mỏ | |||
10 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A09, C01, D01 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn | |||
- Cơ điện tuyển khoáng | |||
11 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | A00, A09, C01, D01 |
- Trắc địa mỏ | |||
- Trắc địa công trình |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét tuyển học bạ | Xét tuyển điểm thi THPT | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm học bạ THPT | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm học bạ THPT | ||||||
1 | 7340301 | Kế toán | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điền khiển và tự động hóa | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
11 | 7520503 | kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 13 | 13 | 15 | 16 | 15 | - | - | - | - |