- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM - HUFI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM - HUFI
Năm 2024
- Điện thoại: 0283 8163 318
- Fax: 028.38163320
- Email: infor@hufi.edu.vn
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry) là một là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công thương,đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật,có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học: theo quy định của bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12: Từ 22/1 - 23/6/2024
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024: trước 17h ngày 8/7/2024
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng: Từ 22/1 - 23/6/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Học phí năm học 2024-2025 dự kiến 863,000 tín chỉ lý thuyết - 1,100,000đ tín chỉ thực hành
- Lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
7 | 7340115 | Marketing | |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | |
12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00, A01, D01, D10 |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 |
17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | |
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 |
23 | 7480202 | An toàn thông tin | |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
28 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||||
Phương thức xét học bạ | Kết quả thi THPT QG | Điểm thi THPT | Học bạ (cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) | Học bạ (cả năm lớp 12) | ĐGNL ĐHQG-HCM | Xét tuyển thẳng theo đề án riêng | Điểm thi THPT | Học bạ (cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) | Học bạ (cả năm lớp 12) | ĐGNL ĐHQG-HCM | Xét tuyển thẳng theo đề án riêng | |||||||
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.75 | 20.25 | 22.5 | 24 | 24 | 22,5 | 27 | 27,5 | 750 | 24 | 22,5 | 21,25 | 23 | 600 | 24 | 23 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | 19 | 22 | 24.5 | 23.75 | 23 | 26 | 26,75 | 700 | 24 | 23 | 26 | 26,75 | 700 | 24 | 23 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 19.75 | 22 | 23.5 | 23.5 | 23,5 | 25,5 | 25,75 | 700 | 24 | 23,5 | 25,5 | 25,75 | 700 | 24 | 23 |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 20 | 22 | 23.75 | 22.5 | 22,5 | 24 | 24,5 | 600 | 24 | 22,5 | 24 | 24,5 | 600 | 24 | 21 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | - | - | 20.5 | 23.5 | 23 | 24 | 25,5 | 25,75 | 650 | 24 | 24 | 25,5 | 25,75 | 650 | 24 | 23.25 |
6 | 7340301 | Kế toán | 17 | 18 | 20 | 22.75 | 22.75 | 23,5 | 25,5 | 26 | 680 | 24 | 23,5 | 25,5 | 26 | 680 | 24 | 22.5 |
7 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | 17 | 18 | 20 | 22.75 | 22.5 | 23,5 | 25,5 | 26,5 | 680 | 24 | 23,5 | 25,5 | 26,5 | 680 | 24 | 23 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | - | 18 | 20 | 23.5 | 23.5 | 23,5 | 26 | 26,5 | 730 | 24 | 23,5 | 26 | 26,5 | 730 | 24 | 23.25 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 16.5 | 19 | 22.5 | 22.5 | 23,5 | 25 | 26,5 | 700 | 24 | 22,5 | 27 | 27,5 | 750 | 24 | 23 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 18 | 19 | 22 | 22.5 | 23 | 24 | 25 | 600 | 24 | 23 | 24 | 25 | 600 | 24 | 21 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | - | 17.05 | 19 | 21.5 | 21.5 | 23 | 24,5 | 25,25 | 600 | 24 | 23 | 24 | 25,25 | 600 | 24 | 22.75 |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - | - | 18 | 22.5 | 22.5 | 22,5 | 25 | 25 | 600 | 24 | 22,5 | 25 | 25 | 600 | 24 | 21 |
13 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và an toàn TP | 17 | 16.55 | 17 | 22 | 18 | 20,5 | 24 | 24,5 | 600 | 24 | 20,5 | 24 | 24,5 | 600 | 24 | 18 |
14 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 16.75 | 16.5 | 17 | 19 | 17 | 19,75 | 20 | 21 | 600 | 24 | 19,75 | 20 | 21 | 600 | 24 | 17 |
15 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.5 | 17 | 17 | 20.5 | - | 16,5 | 22,25 | 22,5 | 600 | 24 | 16,5 | 22,25 | 22,5 | 600 | 24 | 17 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16.5 | 16.05 | 16.5 | 20 | 16.5 | 21 | 22 | 22 | 600 | 24 | 21 | 22 | 22 | 600 | 24 | 17.75 |
17 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 16.25 | 16.5 | 16.5 | 20.5 | - | 16,5 | 22,25 | 22,5 | 600 | 24 | 16,5 | 22,25 | 22,5 | 600 | 24 | 17.5 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử | 16 | 16 | 16 | 19 | 17 | 21 | 21,25 | 23,5 | 600 | 24 | 21 | 21,25 | 23,5 | 600 | 24 | 18 |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 16 | 16 | 19 | 16 | 17,25 | 20 | 21 | 600 | 24 | 17,25 | 20 | 22,5 | 600 | 24 | 18 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 16.1 | 16 | 19 | 16 | 17,25 | 22,25 | 23 | 600 | 24 | 17,25 | 22,25 | 23 | 600 | 24 | 17 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16.05 | 17 | 18 | 16 | 16 | 20 | 21 | 600 | 24 | 16 | 20 | 21 | 600 | 24 | 17 |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | 16 | 19 | 16 | 21 | 21,25 | 23 | 600 | 24 | 21 | 21,25 | 23 | 600 | 24 | 18.5 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | - | 16 | 17 | 18 | 16 | 16 | 21 | 21 | 600 | 24 | 16 | 21 | 21 | 600 | 24 | 17 |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 16 | 16 | 19 | 17 | 21 | 21,5 | 23,5 | 600 | 24 | 21 | 21,5 | 23,5 | 600 | 24 | 18.75 |
25 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 15 | 15 | 15 | 18 | 16 | 16 | 20 | 20 | 600 | 24 | 16 | 20 | 20 | 600 | 24 | 17 |
26 | 7480202 | An toàn thông tin | 16 | 15.05 | 15 | 19 | 16 | 22,25 | 21,25 | 23 | 600 | 24 | 22,25 | 21,25 | 23 | 600 | 24 | 20 |
27 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 15 | 15.1 | 17 | 18 | - | 16 | 20 | 20 | 600 | 24 | 16 | 20 | 20 | 600 | 24 | |
28 | 7620303 | Khoa học thủy sản | - | 15.6 | 17 | 18 | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
29 | 7340115 | Marketing | - | - | - | 24.75 | 24 | 24 | 26,5 | 27,5 | 730 | 24 | 24 | 26,5 | 27,5 | 730 | 24 | 24.5 |
30 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | - | - | - | 20 | 18 | 21,75 | 22,75 | 23,5 | 600 | 24 | 21,75 | 22,75 | 23,5 | 600 | 24 | 20 |
31 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | - | - | - | 18 | 16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
32 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | - | - | - | 18 | 16 | 19,75 | 20 | 21 | 600 | 24 | 19,75 | 20 | 21 | 600 | 24 | 18 |
33 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) | - | - | - | 18 | 16 | 17,5 | 20 | 20 | 600 | 24 | 17,5 | 20 | 20 | 600 | 24 | - |
34 | 7510602 | Quản lý năng lượng | - | - | - | 18 | 16 | 16 | 20 | 20 | 600 | 24 | 16 | 20 | 20 | 600 | 24 | - |