• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM - IUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM - IUH

Năm 2023

  • Điện thoại: 0283.8940.390
  • Fax: 0283.9940 954
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: http://iuh.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/sviuh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục đại học được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn 2015 - 2017 theo quyết định số 902/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2015, bắt đầu thực hiện từ năm học 2015 - 2016. Phát biểu triết lý giáo dục của Nhà trường: "Chất lượng, phát triển bền vững, hội nhập quốc tế". Trường cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của ngành Công Thương và của đất nước một cách có hiệu quả.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian xét tuyển đợt 1: 22/08/2023
  • Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): 07/09/2023

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng 
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT
Mã ngành
Ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà
Hệ CLC
1
7510301
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00, A01, C01, D90
2
7510303
7510303C
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
A00, A01, C01, D90
3
7510302
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông.
A00, A01, C01, D90
4
7480108
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, C01, D90
5
7510304
 
 
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
A00, A01, C01, D90
6
7510201
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
7
7510203
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
8
7510202
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
9
7510205
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D90
10
7510206
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, C01, D90
11
7580201
 
 
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01, D90
12
7580205
 
 
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, C01, D90
13
7540204
 
 
Công nghệ dệt, may
A00, C01, D01, D90
14
7210404
 
 
Thiết kế thời trang
A00, C01, D01, D90
15
7480201
 
 
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
A00, A01, D01, D90
16
 
 
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
A00, A01, D01, D90
17
7510401
7510401C
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
A00, B00, D07, C02
18
7720201
 
 
Dược học
A00, B00, D07, C08
19
7540101
7540101C
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
20
7720497
 
 
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
A00, B00, D07, D90
21
7540106
 
 
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
A00, B00, D07, D90
22
7420201
7420201C
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
A00, B00, D07, D90
23
7850103
 
 
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A01, C01, D01, D96
24
7850101
 
 
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
B00, C02, D90, D96
25
7340301
7340301C
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán
A00, A01, D01, D90
26
7340302
7340302C
Kiểm toán
A00, A01, D01, D90
27
7340303
 
 
Phân tích Tài chính - Kinh doanh
A00, A01, D01, D90
28
7340201
7340201C
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
A00, A01, D01, D90
29
7340101
7340101C
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
A01, C01, D01, D96
30
7340115
7340115C
Marketing
A01, C01, D01, D96
31
7810103
 
 
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
A01, C01, D01, D96
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
32
7340120
7340120C
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
33
7340122
 
 
Thương mại điện tử
A01, C01, D01, D90
34
7220201
 
 
Ngôn ngữ anh
D01, D14, D15, D96
35
7380107
7380107C
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
36
7380108
7380108C
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
37
 
 
7340101K
Quản trị kinh doanh
A01, C01, D01, D96
38
 
 
7340115K
Marketing
A01, C01, D01, D96
39
 
 
7340301K
Kế toán
A00, A01, D01, D90
40
 
 
7340201K
Tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D90
41
 
 
7850101K
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00, C02, D90, D96
42
 
 
7220201K
Ngôn ngữ anh
D01, D14, D15, D96
43
 
 
7480101K
Khoa học máy tính
A00, A01, D01, D90
44
 
 
7340120K
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
45
 
 
7340301Q
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
A00, A01, D01, D90
46
 
 
7340302Q
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
A00, A01, D01, D90

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Ngành, chuyên ngành Năm 2022
Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ 3 học kỳ Học bạ lớp 12
1
7480201
Công nghệ thông tin: 20 800 18 18
- Mạng máy tính và truyền thông 20 800 18 18
- Công nghệ phần mềm 20 800 18 18
- Hệ thống thông tin 20 800 18 18
2 7480202 An toàn thông tin 20 650 18 18
3 7480109 Khoa học dữ liệu (Data Science) 20 650 18 18
4
7340405
Hệ thống thông tin quản lý: 19 650 18 18
- Hệ thống thông tin kinh doanh 19 650 18 18
- Phân tích dữ liệu 19 650 18 18
- Hệ thương mại điện tử 19 650 18 18
- Hệ thống Blockchain/Crypto 19 650 18 18
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 19 650 18 18
6
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô: 19 800 18 18
- Ô tô điện 19 800 18 18
- Động cơ ô tô 19 800 18 18
- Khung gầm ô tô 19 800 18 18
7
7520103
Kỹ thuật cơ khí: 17 650 18 18
- Công nghệ chế tạo máy 17 650 18 18
- Kỹ thuật khuôn mẫu 17 650 18 18
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 17 650 18 18
9
7520201
Kỹ thuật điện: 17 650 18 18
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng 17 650 18 18
- Điện công nghiệp 17 650 18 18
- Hệ thống điện thông minh 17 650 18 18
10
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 17 650 18 18
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông 17 650 18 18
- Công nghệ mạch tích hợp 17 650 18 18
- Điện tử công nghiệp 17 650 18 18
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 650 18 18
12
7520212
Kỹ thuật y sinh: 18 650 18 18
- Điện tử y sinh 18 650 18 18
- Quản trị trang thiết bị y tế 18 650 18 18
13
7580201
Kỹ thuật xây dựng: 17 650 18 18
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 17 650 18 18
- Xây dựng công trình giao thông 17 650 18 18
- Chuyển đổi số trong xây dựng 17 650 18 18
14
7580302
Quản lý xây dựng: 17 650 18 18
- Quản lý dự án 17 650 18 18
- Kinh tế xây dựng 17 650 18 18
15
7540204
Công nghệ dệt, may: 17 650 18 18
- Công nghệ dệt, may 17 650 18 18
- Quản lý đơn hàng 17 650 18 18
16
7340201
Tài chính - Ngân hàng: 17 650 18 18
- Tài chính doanh nghiệp 17 650 18 18
- Tài chính ngân hàng 17 650 18 18
- Đầu tư tài chính 17 650 18 18
- Thẩm định giá 17 650 18 18
- Công nghệ tài chính 17 650 18 18
17
7340206
Tài chính quốc tế: 17 650 18 18
- Công nghệ tài chính quốc tế 17 650 18 18
- Quản trị tài chính quốc tế 17 650 18 18
- Đầu tư tài chính quốc tế 17 650 18 18
18
7340301
Kế toán: 17 650 18 18
- Kế toán Kiểm toán 17 650 18 18
- Kế toán ngân hàng 17 650 18 18
- Kế toán - Tài chính 17 650 18 18
- Kế toán quốc tế 17 650 18 18
- Kế toán công 17 650 18 18
- Kế toán số 17 650 18 18
19
7340101
Quản trị kinh doanh: 18 800 18 18
- Quản trị doanh nghiệp 18 800 18 18
- Quản trị ngoại thương 18 800 18 18
- Quản trị văn phòng 18 800 18 18
- Quản trị logistics 18 800 18 18
- Quản trị hàng không 18 800 18 18
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 18 800 18 18
21
7340115
Marketing: 18 800 18 18
- Marketing tổng hợp 18 800 18 18
- Marketing truyền thông 18 800 18 18
- Quản trị Marketing 18 800 18 18
22
7340121
Kinh doanh thương mại: 18 650 18 18
- Thương mại quốc tế 18 650 18 18
- Quản lý chuỗi cung ứng 18 650 18 18
- Điều phối dự án 18 650 18 18
23
7340120
Kinh doanh quốc tế: 18 700 18 18
- Thương mại quốc tế 18 700 18 18
- Kinh doanh số 18 700 18 18
24
7310106
Kinh tế quốc tế: 17 650 18 18
- Đầu tư quốc tế 17 650 18 18
- Kinh tế đối ngoại 17 650 18 18
25
7340122
Thương mại điện tử: 18 650 18 18
- Marketing trực tuyến 18 650 18 18
- Kinh doanh trực tuyến 18 650 18 18
- Giải pháp thương mại điện tử 18 650 18 18
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 750 18 18
27
7310401
Tâm lý học: 17 650 18 18
- Tham vấn tâm lý 17 650 18 18
- Trị liệu tâm lý 17 650 18 18
- Tổ chức nhân sự 17 650 18 18
28
7320108
Quan hệ công chúng: 17 750 18 18
- Tổ chức sự kiện 17 750 18 18
- Quản lý truyền thông 17 750 18 18
- Truyền thông báo chí 17 750 18 18
29 7310206 Quan hệ quốc tế 17 650 18 18
30 7340404 Quản trị nhân lực 17 650 18 18
31 7810201 Quản trị khách sạn 17 700 18 18
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17 700 18 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 700 18 18
34 7340412 Quản trị sự kiện 17 650 18 18
35
7380107
Luật kinh tế: 17 650 18 18
- Luật Tài chính - ngân hàng 17 650 18 18
- Luật Thương mại 17 650 18 18
- Luật Kinh doanh 17 650 18 18
36
7380101
Luật: 17 650 18 18
- Luật Dân sự 17 650 18 18
- Luật Hình sự 17 650 18 18
- Luật Hành chính 17 650 18 18
37
7580101
Kiến trúc: 17 650 18 18
- Kiến trúc công trình 17 650 18 18
- Kiến trúc xanh 17 650 18 18
38
7580108
Thiết kế nội thất: 17 650 18 18
- Thiết kế không gian nội thất 17 650 18 18
- Thiết kế sản phẩm nội thất 17 650 18 18
39
7210404
Thiết kế thời trang: 17 650 18 18
- Thiết kế thời trang và thương hiệu 17 650 18 18
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) 17 650 18 18
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) 17 650 18 18
40
7210403
Thiết kế đồ họa: 17 750 18 18
- Thiết kế đồ họa truyền thông 17 750 18 18
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số 17 750 18 18
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) 17 650 18 18
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17 650 18 18
43 7210205 Thanh nhạc 17 650 18 18
44
7320104
Truyền thông đa phương tiện: 18 750 18 18
- Sản xuất truyền hình 18 750 18 18
- Sản xuất phim và quảng cáo 18 750 18 18
- Tổ chức sự kiện 18 750 18 18
45
7310608
Đông phương học: 17 650 18 18
- Nhật Bản học 17 650 18 18
- Hàn Quốc học 17 650 18 18
46
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc: 17 700 18 18
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn 17 700 18 18
- Giáo dục tiếng Hàn 17 700 18 18
47
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc: 17 700 18 18
- Tiếng Trung thương mại 17 700 18 18
- Biên - phiên dịch tiếng Trung 17 700 18 18
- Trung Quốc học 17 700 18 18
48
7220201
Ngôn ngữ Anh: 17 750 18 18
- Tiếng Anh thương mại 17 750 18 18
- Tiếng Anh biên - phiên dịch 17 750 18 18
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn 17 750 18 18
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 17 750 18 18
49
7220209
Ngôn ngữ Nhật: 17 700 18 18
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch 17 700 18 18
- Giảng dạy tiếng Nhật 17 700 18 18
- Tiếng Nhật thương mại 17 700 18 18
50
7720201
Dược học: 21 900 24 24
- Sản xuất và phát triển thuốc 21 900 24 24
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc 21 900 24 24
51 7720301 Điều dưỡng 19 750 19,5 19,5
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 750 19,5 19,5
53 7640101 Thú y 19 750 18 18
54 7620105 Chăn nuôi 17 650 18 18
55
7540101
Công nghệ thực phẩm: 17 650 18 18
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm 17 650 18 18
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 17 650 18 18
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17 650 18 18
57
7520320
Kỹ thuật môi trường: 17 650 18 18
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững 17 650 18 18
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường 17 650 18 18
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17 650 18 18
59
7420201
Công nghệ sinh học: 17 650 18 18
- CNSH y dược 17 650 18 18
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm 17 650 18 18
- CNSH mỹ phẩm 17 650 18 18
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ 17 650 18 18

2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét điểm thi THPT Xét học bạ
1 7380107 Luật kinh tế 21 21 23.25 26 26
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20 21.5 23 25.5 25.5
3 7510301 Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 18 19.5 20.5 23.5 24
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 16 17.5 17 21 22
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18   21.5 24.5 24.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19 19.5 22.5 23.5 24
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 19.5 22.5 24 24
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 18 17.5 20.5 22.25 23
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16.5 17 17 19 20.5
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16.75 17 18 21 23
11 7540204 Công nghệ dệt, may 18 18 18 20.25 20.5
12 7210404 Thiết kế thời trang 16.5 17.25 19 22.5 23
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) 18.75 19.5 23 25.25 26
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16 17.5 21 24.25 23.5
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng     17 20.5 22
16 7480109 Khoa học dữ liệu     23 25.25 26
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu 16 17 17 18.5 21
18 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 18.5 21 23 24
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 15.5 17 17 18.5 20
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.5 17 17 18.5 20
21 7420201 Công nghệ sinh học 17 17 18 21 21
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động   17 17 18.5 20
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19 20 22 24 24
28 7340120 Kinh doanh quốc tế 20 20.5 23.5 25.5 27
29 7340122 Thương mại điện tử 18 19.5 22.5 25 24
30 7380108 Luật quốc tế 18.5 19.5 20.5 24.25 24
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 17.75 19.5 20.5 24.5 24.5
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.75 17 17 18.5 20
33 7850103 Quản lý đất đai   17 17 18.5 20
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17.75   17 18.5 20
35 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 17.5 17.5 18 23.5 24
36 7510301C Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)   16.5 18 23.5 24
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa     18 24.5 22
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.5 16 18 24 24
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy 16.25 16 18 22.25 23
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm 16 17.5 19 23 23
42 7510401C Công nghệ hóa học 15 16 17 18.5 20
43 7540101C Công nghệ thực phẩm 15 16 17 23 22
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 17 19    
45 7420201C Công nghệ sinh học   17 17 17.5 21
46 7340101C Quản trị kinh doanh   17 19 23.75 26
47 7340301C Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán   16.5 19 25 25
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp   16.5 19 25.5 25.5
49 7340115C Marketing   17 19 26 26
50 7340120C Kinh doanh quốc tế   18 19 25.5 27
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát