• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM - IUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM - IUH

Năm 2024

  • Điện thoại: 0283.8940.390
  • Fax: 0283.9940 954
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: http://iuh.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/sviuh/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục đại học được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn 2015 - 2017 theo quyết định số 902/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2015, bắt đầu thực hiện từ năm học 2015 - 2016. Phát biểu triết lý giáo dục của Nhà trường: "Chất lượng, phát triển bền vững, hội nhập quốc tế". Trường cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, có kỹ năng nghề nghiệp tiếp cận với thực tiễn trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của ngành Công Thương và của đất nước một cách có hiệu quả.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Đối với xét tuyển thẳng: từ 15/4/2024 đến 20/6/2024
  • Đối với xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: từ 15/4/2024 đến 2/7/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Stt
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà
Tăng cường tiếng Anh
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo
7510301
7510301C
A00, A01, C01, D90
2 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
7510303
7510303C
A00, A01, C01, D90
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
7510302
 
 
A00, A01, C01, D90
4 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;
 
 
7510302C
A00, A01, C01, D90
5 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch.
7480108
7480108C
A00, A01, C01, D90
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*
7510203
7510203C
A00, A01, C01, D90
8 Công nghệ chế tạo máy
7510202
7510202C
A00, A01, C01, D90
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.
7510205
7510205C
A00, A01, C01, D90
10 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng.
7510206
7510206C
A00, A01, C01, D90
11 Kỹ thuật xây dựng
7580201
 
 
A00, A01, C01, D90
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
 
 
A00, A01, C01, D90
13 Quản lý xây dựng
7580302
 
 
A00, A01, C01, D90
14 Công nghệ dệt, may
7540204
 
 
A00, C01, D01, D90
15 Thiết kế thời trang
7210404
 
 
A00, C01, D01, D90
16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững .
7480201
 
 
A00, A01, D01, D90
17 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
 
 
7480201C
A00, A01, D01, D90
18 Khoa học dữ liệu
7460108
 
 
A00, A01, D01, D90
19 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
7510401
7510401C
A00, B00, D07, C02
20 Dược học
7720201
 
 
A00, B00, D07, C08
21 Công nghệ thực phẩm*
7540101
7540101C
A00, B00, D07, D90
22 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720497
 
 
A00, B00, D07, D90
23 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
 
 
A00, B00, D07, D90
24 Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
25 Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
7850103
 
 
A01, C01, D01, D96
26 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
 
 
B00, C02, D90, D96
27 Công nghệ kỹ thuật môi trường*
7510406
 
 
A00, B00, D07, D90
28 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế.
7340301
7340301C
A00, A01, D01, D96
29 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh.
7340302
7340302C
A00, A01, D01, D96
30 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
 
 
7340301Q
A00, A01, D01, D96
31 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
 
 
7340302Q
A00, A01, D01, D96
32 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính.
7340201
7340201C
A00, A01, D01, D96
33 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
34 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing
7340115
7340115C
A01, C01, D01, D96
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
7810103
7810103C
A01, C01, D01, D96
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
36 Kinh doanh quốc tế*
7340120
7340120C
A01, C01, D01, D96
37 Thương mại điện tử
7340122
7340122C
A01, C01, D01, D90
38 Ngôn ngữ anh
7220201
 
 
D01, D14, D15, D96
39 Luật kinh tế
7380107
7380107C
A00, C00, D01, D96
40 Luật quốc tế
7380108
7380108C
A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
 
41 Quản trị kinh doanh
 
 
7340101K
A01, C01, D01, D96
42 Marketing
 
 
7340115K
A01, C01, D01, D96
43 Kế toán
 
 
7340301K
A00, A01, D01, D96
44 Tài chính ngân hàng
 
 
7340201K
A00, A01, D01, D96
45 Quản lý tài nguyên và môi trường
 
 
7850101K
B00, C02, D90, D96
46 Ngôn ngữ anh
 
 
7220201K
D01, D14, D15, D96
47 Khoa học máy tính
 
 
7480101K
A00, A01, D01, D90
48 Kinh doanh quốc tế
 
 
7340120K
A01, C01, D01, D96

Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

 

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2024
Xét điểm thi THPT Xét học bạ Xét điểm thi THPT
1 7380107 Luật kinh tế 21 21 23.25 26 26 26
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20 21.5 23 25.5 25.5 24
3 7510301 Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 18 19.5 20.5 23.5 24 23.5
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 16 17.5 17 21 22 23
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18   21.5 24.5 24.5 24.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19 19.5 22.5 23.5 24 23.5
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 19.5 22.5 24 24 24.25
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 18 17.5 20.5 22.25 23 22.75
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16.5 17 17 19 20.5 21.5
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 16.75 17 18 21 23 19
11 7540204 Công nghệ dệt, may 18 18 18 20.25 20.5 19
12 7210404 Thiết kế thời trang 16.5 17.25 19 22.5 23 21.25
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) 18.75 19.5 23 25.25 26 23.5
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16 17.5 21 24.25 23.5 24
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng     17 20.5 22  
16 7480109 Khoa học dữ liệu     23 25.25 26 23.5
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu 16 17 17 18.5 21 20.5
18 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 18.5 21 23 24  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 15.5 17 17 18.5 20 19
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15.5 17 17 18.5 20 19
21 7420201 Công nghệ sinh học 17 17 18 21 21  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động   17 17 18.5 20  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19 20 22 24 24 22.5
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 20 20.5 23.5 25.5 27 26
25 7340122 Thương mại điện tử 18 19.5 22.5 25 24 24.5
26 7380108 Luật quốc tế 18.5 19.5 20.5 24.25 24 24.5
27 7220201 Ngôn ngữ Anh 17.75 19.5 20.5 24.5 24.5 23
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.75 17 17 18.5 20 19
29 7850103 Quản lý đất đai   17 17 18.5 20 19
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17.75   17 18.5 20 19
31 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 17.5 17.5 18 23.5 24  
32 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.5 16 18 24 24  
33 7510202C Công nghệ chế tạo máy 16.25 16 18 22.25 23  
34 7480103C Kỹ thuật phần mềm 16 17.5 19 23 23  
35 7510401C Công nghệ hóa học 15 16 17 18.5 20  
36 7540101C Công nghệ thực phẩm 15 16 17 23 22 20
37 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 17 19     19
38 7420201C Công nghệ sinh học   17 17 17.5 21 22.25
39 7340101C Quản trị kinh doanh   17 19 23.75 26 24.25
40 7340301C Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán   16.5 19 25 25 23
41 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp   16.5 19 25.5 25.5 24
42 7340115C Marketing   17 19 26 26 25.25
43 7340120C Kinh doanh quốc tế   18 19 25.5 27 26
44 7580302 Quản lý xây dựng           19
45 7720301 Dược học           23

2. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Ngành, chuyên ngành Năm 2022
Điểm thi THPT Điểm thi ĐGNL Học bạ 3 học kỳ Học bạ lớp 12
1
7480201
Công nghệ thông tin: 20 800 18 18
- Mạng máy tính và truyền thông 20 800 18 18
- Công nghệ phần mềm 20 800 18 18
- Hệ thống thông tin 20 800 18 18
2 7480202 An toàn thông tin 20 650 18 18
3 7480109 Khoa học dữ liệu (Data Science) 20 650 18 18
4
7340405
Hệ thống thông tin quản lý: 19 650 18 18
- Hệ thống thông tin kinh doanh 19 650 18 18
- Phân tích dữ liệu 19 650 18 18
- Hệ thương mại điện tử 19 650 18 18
- Hệ thống Blockchain/Crypto 19 650 18 18
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 19 650 18 18
6
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô: 19 800 18 18
- Ô tô điện 19 800 18 18
- Động cơ ô tô 19 800 18 18
- Khung gầm ô tô 19 800 18 18
7
7520103
Kỹ thuật cơ khí: 17 650 18 18
- Công nghệ chế tạo máy 17 650 18 18
- Kỹ thuật khuôn mẫu 17 650 18 18
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 17 650 18 18
9
7520201
Kỹ thuật điện: 17 650 18 18
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng 17 650 18 18
- Điện công nghiệp 17 650 18 18
- Hệ thống điện thông minh 17 650 18 18
10
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 17 650 18 18
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông 17 650 18 18
- Công nghệ mạch tích hợp 17 650 18 18
- Điện tử công nghiệp 17 650 18 18
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 650 18 18
12
7520212
Kỹ thuật y sinh: 18 650 18 18
- Điện tử y sinh 18 650 18 18
- Quản trị trang thiết bị y tế 18 650 18 18
13
7580201
Kỹ thuật xây dựng: 17 650 18 18
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 17 650 18 18
- Xây dựng công trình giao thông 17 650 18 18
- Chuyển đổi số trong xây dựng 17 650 18 18
14
7580302
Quản lý xây dựng: 17 650 18 18
- Quản lý dự án 17 650 18 18
- Kinh tế xây dựng 17 650 18 18
15
7540204
Công nghệ dệt, may: 17 650 18 18
- Công nghệ dệt, may 17 650 18 18
- Quản lý đơn hàng 17 650 18 18
16
7340201
Tài chính - Ngân hàng: 17 650 18 18
- Tài chính doanh nghiệp 17 650 18 18
- Tài chính ngân hàng 17 650 18 18
- Đầu tư tài chính 17 650 18 18
- Thẩm định giá 17 650 18 18
- Công nghệ tài chính 17 650 18 18
17
7340206
Tài chính quốc tế: 17 650 18 18
- Công nghệ tài chính quốc tế 17 650 18 18
- Quản trị tài chính quốc tế 17 650 18 18
- Đầu tư tài chính quốc tế 17 650 18 18
18
7340301
Kế toán: 17 650 18 18
- Kế toán Kiểm toán 17 650 18 18
- Kế toán ngân hàng 17 650 18 18
- Kế toán - Tài chính 17 650 18 18
- Kế toán quốc tế 17 650 18 18
- Kế toán công 17 650 18 18
- Kế toán số 17 650 18 18
19
7340101
Quản trị kinh doanh: 18 800 18 18
- Quản trị doanh nghiệp 18 800 18 18
- Quản trị ngoại thương 18 800 18 18
- Quản trị văn phòng 18 800 18 18
- Quản trị logistics 18 800 18 18
- Quản trị hàng không 18 800 18 18
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 18 800 18 18
21
7340115
Marketing: 18 800 18 18
- Marketing tổng hợp 18 800 18 18
- Marketing truyền thông 18 800 18 18
- Quản trị Marketing 18 800 18 18
22
7340121
Kinh doanh thương mại: 18 650 18 18
- Thương mại quốc tế 18 650 18 18
- Quản lý chuỗi cung ứng 18 650 18 18
- Điều phối dự án 18 650 18 18
23
7340120
Kinh doanh quốc tế: 18 700 18 18
- Thương mại quốc tế 18 700 18 18
- Kinh doanh số 18 700 18 18
24
7310106
Kinh tế quốc tế: 17 650 18 18
- Đầu tư quốc tế 17 650 18 18
- Kinh tế đối ngoại 17 650 18 18
25
7340122
Thương mại điện tử: 18 650 18 18
- Marketing trực tuyến 18 650 18 18
- Kinh doanh trực tuyến 18 650 18 18
- Giải pháp thương mại điện tử 18 650 18 18
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 750 18 18
27
7310401
Tâm lý học: 17 650 18 18
- Tham vấn tâm lý 17 650 18 18
- Trị liệu tâm lý 17 650 18 18
- Tổ chức nhân sự 17 650 18 18
28
7320108
Quan hệ công chúng: 17 750 18 18
- Tổ chức sự kiện 17 750 18 18
- Quản lý truyền thông 17 750 18 18
- Truyền thông báo chí 17 750 18 18
29 7310206 Quan hệ quốc tế 17 650 18 18
30 7340404 Quản trị nhân lực 17 650 18 18
31 7810201 Quản trị khách sạn 17 700 18 18
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17 700 18 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 700 18 18
34 7340412 Quản trị sự kiện 17 650 18 18
35
7380107
Luật kinh tế: 17 650 18 18
- Luật Tài chính - ngân hàng 17 650 18 18
- Luật Thương mại 17 650 18 18
- Luật Kinh doanh 17 650 18 18
36
7380101
Luật: 17 650 18 18
- Luật Dân sự 17 650 18 18
- Luật Hình sự 17 650 18 18
- Luật Hành chính 17 650 18 18
37
7580101
Kiến trúc: 17 650 18 18
- Kiến trúc công trình 17 650 18 18
- Kiến trúc xanh 17 650 18 18
38
7580108
Thiết kế nội thất: 17 650 18 18
- Thiết kế không gian nội thất 17 650 18 18
- Thiết kế sản phẩm nội thất 17 650 18 18
39
7210404
Thiết kế thời trang: 17 650 18 18
- Thiết kế thời trang và thương hiệu 17 650 18 18
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) 17 650 18 18
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) 17 650 18 18
40
7210403
Thiết kế đồ họa: 17 750 18 18
- Thiết kế đồ họa truyền thông 17 750 18 18
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số 17 750 18 18
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) 17 650 18 18
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 17 650 18 18
43 7210205 Thanh nhạc 17 650 18 18
44
7320104
Truyền thông đa phương tiện: 18 750 18 18
- Sản xuất truyền hình 18 750 18 18
- Sản xuất phim và quảng cáo 18 750 18 18
- Tổ chức sự kiện 18 750 18 18
45
7310608
Đông phương học: 17 650 18 18
- Nhật Bản học 17 650 18 18
- Hàn Quốc học 17 650 18 18
46
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc: 17 700 18 18
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn 17 700 18 18
- Giáo dục tiếng Hàn 17 700 18 18
47
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc: 17 700 18 18
- Tiếng Trung thương mại 17 700 18 18
- Biên - phiên dịch tiếng Trung 17 700 18 18
- Trung Quốc học 17 700 18 18
48
7220201
Ngôn ngữ Anh: 17 750 18 18
- Tiếng Anh thương mại 17 750 18 18
- Tiếng Anh biên - phiên dịch 17 750 18 18
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn 17 750 18 18
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 17 750 18 18
49
7220209
Ngôn ngữ Nhật: 17 700 18 18
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch 17 700 18 18
- Giảng dạy tiếng Nhật 17 700 18 18
- Tiếng Nhật thương mại 17 700 18 18
50
7720201
Dược học: 21 900 24 24
- Sản xuất và phát triển thuốc 21 900 24 24
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc 21 900 24 24
51 7720301 Điều dưỡng 19 750 19,5 19,5
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 750 19,5 19,5
53 7640101 Thú y 19 750 18 18
54 7620105 Chăn nuôi 17 650 18 18
55
7540101
Công nghệ thực phẩm: 17 650 18 18
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm 17 650 18 18
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 17 650 18 18
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17 650 18 18
57
7520320
Kỹ thuật môi trường: 17 650 18 18
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững 17 650 18 18
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường 17 650 18 18
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17 650 18 18
59
7420201
Công nghệ sinh học: 17 650 18 18
- CNSH y dược 17 650 18 18
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm 17 650 18 18
- CNSH mỹ phẩm 17 650 18 18
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ 17 650 18 18

 

Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát