- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU
Năm 2024
- Điện thoại: 0243.3838.345
- Fax:
- Email: viethung@viu.edu.vn
- Website: http://viu.edu.vn/
- Địa chỉ: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/ - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Đại học Công nghiệp Việt Hung (VIU) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, đã trải qua 43 năm hoạt động, đào tạo 8 ngành đại học, 12 ngành cao đẳng thuộc 02 nhóm ngành: Công nghệ kĩ thuật và Kinh tế. Quy mô tuyển sinh hàng năm là 2000 sinh viên với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực “Khởi nghiệp” và “Hội nhập quốc tế”.
Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
Địa chỉ:
- Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
- Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:
- Đợt 1: từ 01/02/2024 - 30/4/2024 (xét tuyển sớm phương thức 200)
- Đợt 2: từ 01/5/2024 - 30/6/2024 (xét tuyển sớm phương thức 200)
- Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệm THPT hoặc tương đương
3. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
- Phương thức 200: Kết quả học tập cấp THPT
Chi tiết: TẠI ĐÂY
C. HỌC PHÍ
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:
- Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;
- Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
7480201 | Công nghệ thông tin | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00, C19, C20, D01 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
7310101 | Kinh tế |
- Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn
C19: Ngữ Văn, Lịch Sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2024 và các năm gần nhất (Xem văn bản gốc Tại đây)
Mã ngành | Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi THPT | Xét theo điểm thi THPT | Kết quả học tập cấp THPT | Xét theo điểm thi THPT | Kết quả học tập cấp THPT | Xét theo điểm thi THPT | Kết quả học tập cấp THPT | ||
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
7310101 | Kinh tế | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |