• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG - VIU

Năm 2023

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Công nghiệp Việt Hung (VIU) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, đã trải qua 43 năm hoạt động, đào tạo 8 ngành đại học, 12 ngành cao đẳng thuộc 02 nhóm ngành: Công nghệ kĩ thuật và Kinh tế. Quy mô tuyển sinh hàng năm là 2000 sinh viên với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực “Khởi nghiệp” và “Hội nhập quốc tế”. 

Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
Địa chỉ:

  • Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
  • Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
  • Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Xét tuyển từ 01/02/2023 - 30/04/2023     
  • Đợt 2: Xét tuyển từ 01/05/2023 - 30/06/2023

2. Chỉ tiêu xét tuyển 

  • 2000 chỉ tiêu

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệm THPT hoặc tương đương

3. Phương thức xét tuyển:

  •  Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt >=15 điểm

  • Phương thức 200: Kết quả học tập cấp THPT

Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT đạt >=18 điểm hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT đạt >=18 điểm

C. HỌC PHÍ

Đang cập nhập

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 300
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 400
7480201 Công nghệ thông tin 450
7340101 Quản trị kinh doanh C00, C19, C20, D01 400
7340201 Tài chính - Ngân hàng 150
7310101 Kinh tế 150

- Tổ hợp môn xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học                               A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý                         C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn

C19: Ngữ Văn, Lịch Sử, GDCD                       C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2023 và các năm gần nhất (Xem văn bản gốc Tại đây)
Mã ngành Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo điểm thi THPT Xét theo điểm thi THPT Kết quả học tập cấp THPT Xét theo điểm thi THPT Kết quả học tập cấp THPT
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 16 16 18 15 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 16 16 18 15 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 16 16 18 15 18
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16 16 16 18 15 18
7480201 Công nghệ thông tin 16 16 16 18 15 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng 16 16 16 18 15 18
7310101 Kinh tế 16 16 16 18 15 18
7340101 Quản trị kinh doanh 16 16 16 18 15 18
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát