- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ - VUI
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ - VUI
Năm 2024
- Điện thoại: 0210 3829247
- Fax: (0210)3829 247
- Email: cnvt@vui.edu.vn
- Website: http://vui.edu.vn/
- Địa chỉ: Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ; Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
Giới thiệu chung
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là một trong những trường đại học có thương hiệu lâu đời về đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Trường trực thuộc Bộ Công Thương và được giám sát về đào tạo bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:
- Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo Kế hoạch xét tuyển của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh. (Dự kiến 2% chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 33%).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 60%).
Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D14, D01, C00, A21 |
7340301 | Kế toán | D14, D01, C00, A21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, A21 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, A21 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, A21 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01, A21 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, A21 |
7440112 | Hóa học | A00, A01, D01, A21 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D01, A21 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, A21 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, A21 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, A01, K01 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D01, A21 |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm2024 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ Sinh học | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13,5 | - | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 21 | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 20 | 17 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 17 | 19 |
Công nghệ Thông tin | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 20 | 17 | 19 |
Kế toán | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 20 | 17 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 20 | 17 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | - | - | - | - | - | - | 15 | 18 | 16 | 1 | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 19 |