- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG - LHU
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG - LHU
Năm 2025
- Điện thoại: 025.173.00073
- Fax:
- Email: lachong@lhu.edu.vn
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng được Thủ tướng Võ Văn Kiệt ký quyết định số 790/TTg chính thức cho ra đời ngày 24/9/1997, trở thành trường đại học đầu tiên của tỉnh Đồng Nai. Đó là một sự kiện phù hợp với xu thế tất yếu; đáp ứng yêu cầu cấp thiết về đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật của một tỉnh không chỉ mạnh kinh tế, xã hội mà còn có trọng tâm phát triển các khu công nghiệp và các ngành nghề công nghiệp, dịch vụ.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng hoặc ĐHQG-HCM tổ chức; Kết quả kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học V-SAT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Chi tiết: Tại đây
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 |
2 | Marketing | A00, A01, C00, D01 |
3 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 |
5 | Kế toán - Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 |
6 | Công nghệ thông tin | A00, D01, A01, D07 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, V00, D01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00, C01, A01, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, C01, A01, D01 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, C01, A01, D01 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, C01, A01, D01 |
12 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 |
13 | Dược học | A00, B00, C02, D01 |
14 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D10, A01 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, C03, C04 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 |
17 | Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C00, D01 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, C01 |
19 | Thương mại điện tử | A00, D01, A01, D07 |
20 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C00, D01 |
21 | Ngôn ngữ Hàn | C00, D01, C03, C04 |
22 | Ngôn ngữ Nhật | C00, D01, C03, C04 |
23 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01, D07 |
24 | Trí tuệ nhân tạo | A00, D01, A01, D07 |
25 | Đông phương học | C00, C03, C04, C14 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT | Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Thi THPT | Điểm TB cả năm lớp 12 | Điểm tổng hợp 3 môn | Điểm 3 học kỳ cao nhất | Điểm 3 học kỳ | ||||||
1 | Dược học | 21 | 21 | 8 Học lực giỏi | 24 Học lực giỏi | - | - | 21 | 21 | 21 |
2 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15.5 | 15 | 15.05 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15 | 15 | 15.05 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | 16.1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 16 | 15,05 | 15.15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15.5 | 15,1 | 15.1 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 17.5 | 15,15 | 16.55 |
8 | Khoa học môi trường | - | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | - | - | 16.1 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | - | - | - | - | 19 | 15,05 | 15.9 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 16 | 15,1 | 15 |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15.5 | 15,15 | 15.1 |
12 | Kế toán - Kiểm toán | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 16 | 15,3 | 15.3 |
13 | Kinh tế | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15 | 16,25 | |
14 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 17 | 15,45 | 15.5 |
15 | Đông phương học | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15 | 15,75 | 15 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15.5 | 15 | 15.5 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15 | 15,25 | 16,15 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 6 | 18 | 18 | 18 | 15.5 | 15 | 16 |
19 | Marketing | - | - | - | - | - | - | 15.5 | 15,1 | 16.25 |
20 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | - | - | - | - | - | - | 15 | 15,15 | 15.15 |
21 | Thương mại điện tử | - | - | - | - | - | - | 16.5 | 15,1 | 16.4 |
22 | Kinh doanh quốc tế | 18.75 | ||||||||
23 | Truyền thông đa phương tiện | 15.45 | ||||||||
24 | Trí tuệ nhân tạo | 17.2 | ||||||||
25 | Quan hệ công chúng | 17.75 |