• Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG - LHU

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG - LHU

Năm 2023

  • Điện thoại: 025.173.00073
  • Fax:
  • Email: lachong@lhu.edu.vn
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Xem bản đồ
  • Fanpage:

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng được Thủ tướng Võ Văn Kiệt ký quyết định số 790/TTg chính thức cho ra đời ngày 24/9/1997, trở thành trường đại học đầu tiên của tỉnh Đồng Nai. Đó là một sự kiện phù hợp với xu thế tất yếu; đáp ứng yêu cầu cấp thiết về đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật của một tỉnh không chỉ mạnh kinh tế, xã hội mà còn có trọng tâm phát triển các khu công nghiệp và các ngành nghề công nghiệp, dịch vụ.
Hệ đào tạo: Đại học.
Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:

  • Đợt 1: 01/02 - 10/05
  • Đợt 2: 11/05 - 30/06
  • Đợt 3: 01/07 - 20/07
  • Đợt 4: 21/07 - 31/07
  • Đợt 5: 1/8 - 10/8
  • Đợt 6: 11/8 - 20/8
  • Đợt 7: 21/8 - 31/8
  • Đợt 8: 01/9 - 10/9
  • Đợt 9: 11/9 - 30/10

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • .Từ 15.500.000 đồng đến 22.500.000 đồng/ kỳ tùy từng nghành
  • Chi tiết: Tại đây

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 

STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01
2 Marketing A00, A01, C00, D01
3 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01
4 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01
5 Kế toán - Kiểm toán A00, A01, C01, D01
6 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, D07
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, V00, D01
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00, C01, A01, D01
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, C01, A01, D01
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, C01, A01, D01
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, C01, A01, D01
12 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01
13 Dược học A00, B00, C02, D01
14 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D10, A01
15 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, C03, C04
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01
17 Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C00, D01
18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, C01
19 Thương mại điện tử A00, D01, A01, D07
20 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C00, D01
21 Ngôn ngữ Hàn C00, D01, C03, C04
22 Ngôn ngữ Nhật C00, D01, C03, C04
23 Truyền thông đa phương tiện A00, D01, A01, D07
24 Trí tuệ nhân tạo A00, D01, A01, D07

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 

Năm 2023 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Thi THPT Điểm TB cả năm lớp 12 Điểm tổng hợp 3 môn Điểm 3 học kỳ cao nhất Điểm 3 học kỳ 
1 Dược học 21 21 8 Học lực giỏi 24 Học lực giỏi - - 21 21
2 Công nghệ thông tin 15 15 6 18 18 18 15.5 15
3 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 6 18 18 18 15 15
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 6 18 18 18 16 16
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 15 6 18 18 18 16 15,05
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 6 18 18 18 15.5 15,1
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15 6 18 18 18 17.5 15,15
8 Khoa học môi trường 15 6 18 18 18 - -
9 Công nghệ thực phẩm 15   19 15,05
10 Quản trị kinh doanh 15 15 6 18 18 18 16 15,1
11 Tài chính - Ngân hàng 15 15 6 18 18 18 15.5 15,15
12 Kế toán - Kiểm toán 15 15 6 18 18 18 16 15,3
13 Kinh tế  15 15 6 18 18 18 15 16,25
14 Luật kinh tế 15 15 6 18 18 18 17 15,45
15 Đông phương học 15 15 6 18 18 18 15 15,75
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 6 18 18 18 15.5 15
17 Ngôn ngữ Anh 15 15 6 18 18 18 15 15,25
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 6 18 18 18 15.5 15
19 Marketing 15.5 15,1
20 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 15 15,15
21 Thương mại điện tử 16.5 15,1
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát