THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC - EPU

Năm 2023

  • Điện thoại: 0242.2452.662 - (024) 2218 5607
  • Fax: (024) 3836 2065
  • Email: info@epu.edu.vn
  • Website: https://www.epu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
  • Fanpage: https://www.facebook.com/epu235

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Điện lực là một trường đại học công lập đa cấp, đa ngành có nhiệm vụ chủ yếu là đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao cung cấp cho Ngành và phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học - công nghệ hàng đầu của Ngành.

Nhà trường hiện có 472 cán bộ viên chức lao động, trong đó có 2 Giáo sư, 21 Phó Giáo sư, 88 Tiến sĩ, và 262 Thạc sỹ. 100% giảng viên của Nhà trường đạt trình độ chuẩn theo quy định, được bố trí giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo. Hiện nay, mỗi chuyên ngành đào tạo đều có đủ giảng viên có trình độ tiến sĩ chuyên ngành và trình độ thạc sỹ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2
Địa chỉ: 

  • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Đợt 1: từ 01/3/2023 đến 20/6/20/2023;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Xét tuyển kết hợp:

  • Đợt 1: Từ 01/3/2023 đến 20/6/20/2023;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Đợt 1: từ 01/03/2023 đến 20/06/2023;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

- Xét tuyển kết hợp:

+ Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 còn lại trong tổ hợp xét tuyển:

Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/7/2023 đạt IELTS >= 5,0 hoặc TOEFL iBT >= 35;
  • Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không hơn 18 theo thang điểm 30.

+ Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển:

  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/7/2023 đạt IELTS >= 5,0 hoặc TOEFL iBT >= 35 và có 02 điểm thi môn tốt nghiệp THPT năm 2023 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2023. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

- Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

C. HỌC PHÍ

Khối ngành Năm học 2021 - 2022 Năm học 2022 - 2023 Năm 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025
Khối Kinh tế 1.43 1.43 1.57
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
Khối Kỹ thuật 1.595 1.595 1.75
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D07, D01 550
Gồm các chuyên ngành:
- Điện công nghiệp và dân dụng
- Hệ thống điện
- Tự động hóa hệ thống điện
- Lưới điện thông minh
Quản lý công nghiệp 7501601 A00, A01, D07, D01 80
Gồm các chuyên ngành:
- Quản lý sản xuất vá tác nghiệp
- Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
- Quản lý dự trữ và kho hàng
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, D07, D01 280
Gồm các chuyên ngành:
- Điện tử và kỹ thuật máy tính
- Điện tử viễn thông
- Kỹ thuật điện tử
- Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo
- Thiết bị điện tử y tế
- Các hệ thống thông minh và IoT
- Mạng viễn thông và máy tính
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D07, D01 500
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển
- Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp
- Tin học cho điều khiển và tự động hóa
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D01 450
Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thương mại điện tử
- Quản trị và an ninh mạng
- Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07, D01 80
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07, D01 150
Gồm các chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Công nghệ chế tạo thiết bị điện
- Cơ khí ô tô
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D07, D01 150
Gồm các chuyên ngành:
- Quản lý dự án và công trình xây dựng
- Xây dựng công trình điện
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Cơ điện công trình
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07, D01 170
Gồm các chuyên ngành:
- Điện lạnh
- Nhiệt điện
- Nhiệt công nghiệp
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D07, D01 140
Quản lý năng lượng 7510302 A00, A01, D07, D01 80
Gồm các chuyên ngành:
- Kiểm toán năng lượng
- Thị trường điện
- Quản lý năng lượng tòa nhà
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 A00, A01, D07, D01 100
(Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, D01 70
Gồm các chuyên ngành:
- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
- Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng
Kế toán 7340301 A00, A01, D07, D01 220
Gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán và kiểm soát
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D07, D01 200
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị du lịch, khách sạn
- Quản trị doanh nghiệp
Tài chính - ngân hàng 7340201 A00, A01, D07, D01 160
Gồm các chuyên ngành:
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D07, D01 70
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D07, D01 100
(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D07, D01 100


E. ĐIỂM XÉT TUYỂN QUA CÁC NĂM GẦN NHẤT

Các năm gần nhất

STT Mã ngành Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi THPT
1 7340101 Quản trị kinh doanh 15.5 15 17 22 25 25
2 7340101 CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao 15 14 - - - -
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 15 15 16 20 24 22,50
4 7340201 CLC Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao 15 14 - 21.5 - -
5 7340301 Kế toán 15.5 15 17 22 24 22,35
6 7340301 CLC Kế toán chất lượng cao 15 14        
7 7340302 Kiểm toán 14 15 15 19.5 23 22,50
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 16 18 22.75 23 22,75
9 7510301 CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao 15 14 - - - -
10 7510601 Quản lý công nghiệp 15 14 15 17 19 23,50
11 7510601 CLC Quản lý công nghiệp chất lượng cao 15 14 - - - -
12 7510602 Quản lý năng lượng 15 14 15 17 18 22,00
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 14 17 23.5 25.5 23,25
14 7480201 Công nghệ thông tin 16 16.5 20 24.25 26 23,25
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 16 15 17 21.5 22.50 23,00
16 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao 15 14 - - - -
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15 15 15 21.5 22 22,75
18 7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao 15 14 - - - -
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt 14 14 15 16.5 18 21,30
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 15 16 18 18,00
21 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 14 15 16 18 20,00
22 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 14 14 - - - -
23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 14 15 16 18 20,50
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 16 20 22.5 22,30
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15 19 22 23,25
26 7340122 Thương mại điện tử - 14 16 23.5 25.5 24
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - 15 20 22 21,50
Bản quyền thuộc về . Thiết kế website bởi Tâm Phát