- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH - NDUN
THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH - NDUN
Năm 2024
- Điện thoại: (0228) 649 666
- Fax:
- Email: dieuduong@ndun.edu.vn
- Website: http://ndun.edu.vn/
- Địa chỉ: 257 Hàn Thuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/ndun.edu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định là một trường đại học được thành lập ngày 26 tháng 2 năm 2004 theo Quyết định số 24/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trụ sở của Trường được đặt tại số 257 đường Hàn Thuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
Trường là một trong những trung tâm đào tạo đa cấp nguồn nhân lực Điều dưỡng - Hộ sinh, đào tạo giáo viên điều dưỡng cho các trường trung học, cao đẳng và các trường ĐH Y tham gia đào tạo điều dưỡng ở Việt Nam, đồng thời cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ.
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
Địa chỉ: 257 Hàn Thuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng: Trước ngày 30/6/2024
- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực - HSA năm 2024, Đại học Quốc gia Hà Nội: Từ 18/7 đến 30/7/2024
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Từ 18/7 đến 30/7/2024
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
- Xét tuyển học bạ THPT
- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực - HSA năm 2024, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Chi tiết: Tại đây
C. HỌC PHÍ
- Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Dinh dưỡng | 7720401 |
B00, D01, D07, D08
|
30
|
Điều dưỡng | 7720301 | 700 | |
Hộ sinh | 7720302 | 180 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Các năm gần nhất (TẠI ĐÂY)
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Điều dưỡng | 18 | - | 19 | 19,5 | 20 | 19,5 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19 | 20 |
Hộ sinh | 18 | - | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Y tế công cộng | 17 | 19,5 | ||||||||||
Dinh dưỡng | 18 | 19,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,3 | 15 | 15 | 15 |